Ta có nH2SO4 = 0,2 . 1,5 = 0,3 ( mol )
nBa(OH)2 = 0,3 . 0,8 = 0,24 ( mol )
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
0,3...........0,24
⇒Lập tỉ số
Ta có nH2SO4 = 0,2 . 1,5 = 0,3 ( mol )
nBa(OH)2 = 0,3 . 0,8 = 0,24 ( mol )
H2SO4 + Ba(OH)2 → BaSO4 + 2H2O
0,3...........0,24
⇒Lập tỉ số
Cho 200 ml dung dịch NaOH 0,5M tác dụng với 300ml dung dịch H2SO4 1M. a) Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng. b) Cho quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, quỳ tím có bị đổi màu không? Vì sao?
cho 200 ml dung dịch HCL 1M tác dụng với 200 ml dung dịch tác dụng với H2SO4 hãy cho biết dung dịch thu được sau phản ứng làm đổi màu quỳ tín như thế nào
Câu 3. (3.0 điểm): Cho hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe, Cu tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y, khí Z và chất rắn A. Hòa tan A trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được khí B. Sục từ từ khí B vào dung dịch nước vôi trong dư thu được kết tủa D. Cho từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch Y cho đến khi kết tủa lớn nhất thì thu được chất rắn E. Nung E trong không khí tới khối lượng không đổi thu được chất rắn G.
Xác định thành phần các chất có trong Y, Z, A, B, D, E, G. Viết các phương trình hóa học xảy ra. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn.
Bài 1 : Cho 25 gam hỗn hợp X gồm Mg và Zn vào cốc đựng 200 ml dung dịch HCl, cô cạn cốc X được 53,4 gam chất rắn . Nếu cũng cho 25 gam hỗn hợp X vào cốc chứa 400 ml dung dịch HCl trên, khi cô cạn cốc X được 74,7 gam chất rắn. Tính khối lượng của Mg trong X
Bài2 : Hòa tan 8 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại M có hóa trị II vào 500 gam dung dịch HCl có nồng độ 3,65% giải phóng 4,48 lít khí (đktc) . Mặt khác, đẻ hòa tan 4,8 gam M cần chưa đến 500 ml dung dịch HCl 1M . Xác định tên kim loại M và tính thàn phần % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu
B1:Hỗn hợp x gồm Cu, Fe, Mg. Cho a gam X vào dung dịch H2SO4 loãng dư, sau phản ứng thu được 1.456 lít khí và 1.28 gam Chất rắn. Cho a gam X vào dung dịch H2SO4 đặc nóng dư, sau phản ứng thu được 2.352 lít khí SO2(khí duy nhất)
a. Viết PTHH xảy ra
b. Tính a và phần trăm về khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X (các khí đo ở đktc)
B2: dùng kim loại nhận các axít sau: HNO3, HCl, H2SO4
B3: hay trình bày cách pha chế 1 lít dung dịch H2SO4 0.46M từ dung dịch H2SO4 98% (D=1.84g/ml)
để hòa tan hết 31.05g hỗn hợp oxit gồm Zno và Feo thì cần vừa đủ V(ml) dung dich h2so4 2M. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 63.05g muối khan. xác định V dung dịch H2so4 đem dùng.
Cho dung dịch X chứa NaOH 0, 2M và CaOH2 0,1M sục 7, 84 lít khí CO2 ở điều kiện tiêu chuẩn vào 1 lít dung dịch X thì khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu
Bài 2. Cho V lít CO2 tác dụng với 200 ml dung dịch CaOH2 1M thu được 10g kết tủa vậy thể tích V của CO2 là bao nhiêu.
Bài 3. Cho 56 ml khí CO2 hấp thụ hết vào 100 ml dung dịch chứa NaOH 0,02M và ba(OH)2 0, 2 m khối lượng kết tủa thu được là bao nhiêu
Bài 4. dẫn V lít khí CO2 qua 500ml dung dịch CaOH2 nồng độ x m sau phản ứng thu được 3 g kết tủa và dung dịch A đun nóng dung dịch A thu được 2 gam kết tủa nửa giá trị của V và x là bao nhiêu.
Đốt cháy m gam Mg thu được hỗn hợp A. Hòa tan hỗn hợp A trong 200 ml dung dịch HCI (vừa đủ) thu duoc dung dịch B và 1,12 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch B thu dưoc 14,25 gam muối khan. Tính m và nồng đo mol của dung dịch HCI đã dùng.
Cho 6g MgO vào cốc chứa 200ml dung dịch HNO3 1M kết thúc phản ứng thu được dung dịch A và chất rắn B
a,tính khối lượng B
b,tính Cm dung dịch thu được nếu cô cạn hoàn toàn hoàn dung dịch thì thu được bao nhiêu g muối khan