cho 2 đồng vị 11H (kí hiệu là H) và 21H (kí hiệu là D).
a, viết các công thức phân tử hiđrô có thể có
b, tính phân tử khối của mỗi loại phân tử
c, mootjlit khí hiđrô giàu doteri ( 21H) ở đktc nặng 0,10g . Tính thành phần phần trăm khối lượng từng đồng vị của hidro
Cho hidro có 2 đồng vị : 1 1H và 2 1H . a.) Viết CTPT của H2 và tính phân tử khối mỗi loại. b.) Biết 1,0 (lit) khí H2 giàu đoteri ( 2 1H ) nặng 0,1g (ở đktc). Tính % về khối lượng mỗi đồng vị. c.) Có bao nhiêu nguyên tử 2 1H trong phân tử H2 trên.
Trong tự nhiêu Oxygen có 3 đồng vị: 168O, 178O và 188O; Carbon có 2 đồng vị: 126C,136C. Hỏi có thể có bao nhiêu loại phân tử khí Carbonic hợp thành từ các đồng vị trên? Viết công thức phân tử và tính phần tử khối của chúng?
Nguyên tố Clo có hai đồng vị bền là: 35Cl(75,77%) và 37Cl(24,23%)
a, Tính số nguyên tử của từng đồng vị trong 8,96l khí Clo(đktc) và nguyên tử khối trung bình của Clo
b, Tính phần trăm về khối lượng của 35Clo có trong FeCl3. Cho Fe=56
Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình là 63,54.
a/ Xác định phần trăm của mỗi loại đồng vị.
b/ Hỏi mỗi khi có 108 nguyên tử 65Cu thì có bao nhiêu nguyên tử 63Cu?
c/ Tính phần trăm khối lượng của đồng vị 65Cu lần lượt trong Cu2O và CuCl2
Khí neon có hai đồng vị biết nguyên tử khối trung bình của neon là 20,18 tính phần trăm từng đồng vị
Nguyên tử khối trung bình của Brom là 79.91. Brom có 2 đồng vị, trong đó đồng vị ⁷⁹Br chiếm 54.5% số nguyên tử. a) Tính nguyên tử khối của đồng vị còn lại b) Tính % khối lượng của đồng vị ⁷⁹Br có trong phân tử HBrO4
Nguyên tố Liti (Z= 3) có 2 đồng vị, trong đó đồng vị 6Li chiếm 7,5%. Viết kí hiệu nguyên tử đồng vị còn lại, biết nguyên tử khối trung bình của Li là 6,925.
hiđrô có 3 đồng vị 1H ;2H;3H . oxi có 3 đồng vị 16 8 O;17 8O;18 8 O . số loại phân tử H2O tố đa có thành phần đồng vị khác nhau