Một tế bào quang điện có anôt và catốt đều lànhững bản kim loại phẳng, đặt song song, đối diện và cách nhau một khoảng 2 cm. Đặt vào anốt và catốt mộthiệu điện thế 8 V, sau đó chiếu vào một điểm trên catốt một tia sáng có bước sóng \(\lambda\) xảy ra hiện tượng quang điện. Biết hiệu điện thế hãm của kim loại làm catốt ứngvới bức xạ trên là 2 V. Bán kính lớn nhất của vùng trên bề mặt anốt có electron đập vào bằng
A.2 cm.
B.16 cm.
C.1 cm.
D.8 cm.
một chất có khả năng phát xạ có bước sóng 0.5 muy m , khi chiếu sáng bởi bức xạ 0.3 muy m, biết rằng công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0.1 công suất của chùm sáng kích thích . hãy tính tỉ lệ giữa số photoon bật ra và số photon chiếu tới
Chiếu một bức xạ điện từ vào một tấm kim loại, electrôn quang điện bay ra được cho đi vào một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Biết hướng vận tốc vuông góc với cả điện trường và từ trường. Người ta thấy electron đi thẳng đều. Cường độ điện trường bằng E=1kV/m, cảm ứng từ \(B=10^{-3}T\). Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại là \(7,2.10^{-19}J\). Bước sóng của bức xạ đó bằng
A. 0,17 .
B. 0,27 .
C. 0,37 .
D. 0,47 .
Xác định tỉ lệ phần trăm của chùm tia X tới đi qua một vật liệu có độ dày 8,5mm và hệ
số hấp thụ 0,07 mm ^– 1
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về lượng tử ánh sáng:
Chọn một câu trả lời
A. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là giống nhau, không phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng
B. Những nguyên tử hay phân tử vật chất không hấp thụ hay bức xạ ánh sáng một cách liên tục mà theo từng phần riêng biệt đứt quãng
C. Khi ánh sáng truyền đi, các lượng tử ánh sáng không bị thay đổi, không phụ thuộc vào khoảng cách tới nguồn
D. Chùm ánh sáng là dòng hạt, mỗi hạt là một phôtôn
chiếu 1 bức xạ điện tưf có bước sóng nam đa vào catot của 1 tế bào quang điện. biết công thoát e cua KL làm catot là 3 eV và các e bắn ra với vận tôc ban đầu cực đại là 7.105 m/s, xác định bước sóng của bức xạ điện từ đó và cho biết bức xạ điện từ đó thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ
1. Theo mẫu nguyên tử bo, tỷ số bán kính quỹ đạo M và L của electron trong nguyên tử hidro là A: 2.25
B. 0.5
C. 4/9
D:1.5
2. Giới hạn quang điện của kẽm là 0.35um chiếu vào kloai kẽm lần lược có tần số f1=7.5*10^14hz, f2= 15*10^14 hz, f3= 6*10^14hz. Hiện tuọng quang điện sẽ xãy ra với bức xạ nào
A: bx f1
B: bx f1 và f2
C : bức xạ f2
D: cả 3 bx
3. Công thoát electron cua natri 3.97*10^ -19j. Chiếu vào natri tia tử ngoại có bước sóng 0.25um. Tính động năng ban đầu cực đại của các electron quag điện
A: 3.97*10^-20j
B: 39.7*10^-19j
C:3.97*10^-19j
D: 39.7*10^-18j
4. Ánh sáng tím có buoc sóng 0.41um. Năng luong photon tuong ung
A: 4.85*10^-18j
B:4.85*10^-19j
C"4085*10^-17j
D: 4.85*10^-20j
5. Một kim loại có công thoát A =3.31*10^-19j. Chiếu lần lượt các bức xạ có lamđa 1= 0.3um, lamđa2 =0.5um, lamđa 3 =0.68um vào kl trên. H tượng xãy ra với bức xạ nào
A: bx có bs lamđa1
B: bbuwsc xạ lamđa 1 và lamđa2
C: bức xạ có bước sóng lamđa2
D: cả ba
Chiếu một bức xạ điện từ vào một tấm kim loại, electrôn quang điện bay ra được cho đi vào một vùng không gian có điện trường đều và từ trường đều hướng vuông góc với nhau. Biết hướng vận tốc vuông góc với cả điện trường và từ trường. Người ta thấy electron đi thẳng đều. Cường độ điện trường bằng E=1kV/m, cảm ứng từ B=10−3TB=10−3T. Công thoát của electron ra khỏi bề mặt kim loại là 7,2.10−19J7,2.10−19J. Bước sóng của bức xạ đó bằng
A. 0,17 .
B. 0,27 .
C. 0,37 .
D. 0,47 .
giúp e câu này e cảm ơn.
Giữa anôt và catôt của một ống phát tia X có hiệu điện thế không đổi là 25 kV. Bỏ qua động
năng của êlectron khi bứt ra từ catôt. Bước sóng ngắn nhất của tia X mà ống có thể phát ra bằng