P(x) =Q(x)
=>2x2-5x+1 = 2x2+x-5
=>2x2-2x2-5x-x = -5-1
=>(2x2-2x2)-(5x+x) = -5-1
=> -6x = -6
=> x = -6:(-6)
=> x = 1
vậy P(x) =Q(x) khi x = 1
P(x) =Q(x)
=>2x2-5x+1 = 2x2+x-5
=>2x2-2x2-5x-x = -5-1
=>(2x2-2x2)-(5x+x) = -5-1
=> -6x = -6
=> x = -6:(-6)
=> x = 1
vậy P(x) =Q(x) khi x = 1
Tìm tất cả các số thực a sao cho đa thức x4 + x3 -2x2 + x + a chia hết cho đa thức x + 1
P(x)=2x3-3x+x5-4x3+4x-x5+x2-2
Q(x)+2x3-2x2+3x+x2-6x+4
a)thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính P(x)+Q(x);P(x)-Q(x)
c)tìm nghiệm của đa thức P(x)+Q(x)
bài 1:
a,cho 2 đa thức A(x)= 2x^2 -x^3 và B(x) =x^3 - x^2 + 4 - 3x ;tính P(x)=A(x)+B(x)
b, Cho đa thức Q(x)=5x^2 - 5 + a^2 + ax. tìm các giá trị để Q(x) có nghiệm = -1
cần gấp
Cho P(x)= x^4 - 5x + 2x^2 + 1 và Q(x)= 5x + 3^2 + 5 + 1/2x^2 + x
tìm M(x)=P(x) + Q(x)
tìm nghiệm của đa thức M(x)
bài 1: cho đa thức F (x) = \(x^4\) + 2\(x^3\)- \(2x^2\) -6x +5
trong các số sau: 1; -1; 2; -2 số nào là nghiệm của đa thức f (x)
bài 2: tìm nghiệm của các đa thức:
F(x) = 3x - 6 H(x) = -5x + 30
K(x) = \(x^2\)- 81 G(x) = (x-3) (16-4x)
M(x) = \(x^2\) +7x - 8 N(x) = \(5x^2\)+9x+4
bài 3: tìm m
a) đa thức P(x) = mx - 3 . Xác định m biết P(-1) = 2
b) Q(x) = \(-2x^2\) +mx - 7m + 3. Xác định m biết Q(x) có nghiệm là -1
bài 4: cho 2 đa thức:
P(x) = \(5x^5\)+ 3x - \(4x^4\) - \(2x^3\) + 6 + \(4x^2\)
Q(x) = \(2x^4\)- x + \(3x^2\) - \(2x^3\)+ \(\dfrac{1}{4}\) - \(x^5\)
tình giá trị của P(x) - Q(x) tại x = -1
bài 5: cho 2 đa thức:
P(x) =- \(3x^2\) + x + \(\dfrac{7}{4}\) và Q(x) = -\(3x^2\) +2x - 2
a) tính P(-1) và Q(\(\dfrac{-1}{2}\)) b) tìm nghiệm của đa thức P(x) - Q(x)
Cho hai đa thức :
P(x) = 2x^4 + 9x^2 - 3x + 7 - x - 4x^2 - 2x^4
Q(x) = -5x - 3x - 3 + 7x - x^2 - 2
Tìm giá trị của x sao cho : Q(x) + P(x)+5x^2 - 2 = 0
Giúp mk vs ....
Cho các đa thức: f(x) = x3- 2x2+ 3x +1 ; g(x) = x3 +x - 1
a) Tính : f(x)+g(x) b)f(x)-g(x)
giúp mình nha tại mình đang gấp í -.-
Câu 16 Cho đa thức
M = x2 + 5x4 − 3x3 + x2 + 4x4 + 3x3 − x + 5
N = x − 5x3 − 2x2 − 8x4 + 4 x3 − x + 5
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b. Tính M+N; M- N
Câu 17. Cho đa thức A = −2 xy 2 + 3xy + 5xy 2 + 5xy + 1
a. Thu gọn đa thức A.
b. Tính giá trị của A tại x= ;y=-1
Câu 18. Cho hai đa thức
P ( x) = 2x4 − 3x2 + x -2/3 và Q( x) = x4 − x3 + x2 +5/3
a. Tính M (x) = P( x) + Q( x)
b. Tính N ( x) = P( x) − Q( x) và tìm bậc của đa thức N ( x)
Câu 19. Cho hai đa thức: f(x) = 9 – x5 + 4x - 2x3 + x2 – 7x4
g(x) = x5 – 9 + 2x2 + 7x4 + 2x3 - 3x
a) Sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến
b) Tính tổng h(x) = f(x) + g(x).
c) Tìm nghiệm của đa thức h(x).
Câu 20: Cho P(x) = 2x3 – 2x – 5 ; Q(x) = –x3 + x2 + 1 – x.
Tính:
a. P(x) +Q(x);
b. P(x) − Q(x).
Câu 21: Cho đa thức f(x) = – 3x2 + x – 1 + x4 – x3– x2 + 3x4
g(x) = x4 + x2 – x3 + x – 5 + 5x3 – x2
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo luỹ thừa giảm dần của biến. b) Tính: f(x) – g(x); f(x) + g(x)
c) Tính g(x) tại x = –1.
Câu 22: Cho đa thức P = 5x2 – 7y2 + y – 1; Q = x2 – 2y2
a) Tìm đa thức M = P – Q
b) Tính giá trị của M tại x=1/2 và y= -1/5
Câu 23 Tìm đa thức A biết A + (3x2 y − 2xy3 ) = 2x2 y − 4xy3
Câu 24 Cho P( x) = x4 − 5x + x2 + 1 và
Q( x) = 5x + 3 x2 + 5 + x2 + x4 .
a)Tìm M(x)=P(x)+Q(x)
b. Chứng tỏ M(x) không có nghiệm
Câu 25) Cho đa thức P(x) = 5x-; Q(x) = x2 – 9.; R(x) = 3x2 – 4x
a. Tính P(-1);Q(-3);R()
b. Tìm nghiệm của các đa thức trên
2. Cho hai đa thức :
M= 3xyz = 3 x2 + 5xy - 1 và N = 5x2 + xyz - 5xy + 3 -y
Tính M + N ; M-N ; N - M
3. Tính đa thức P và đa thức Q, biết :
a, P + (x2 - 2y2 ) = x2 - y2 + 3y2 - 1
b, Q - ( 5x2 - xyz ) = xy + 2x2 - 3xyz + 5
4. Tính giá trị của mỗi đa thức trong các trường hợp sau :
a, x2 + 2xy - 3x3 + 2y3 + 3x3 - y3 tại x=5 và y=4
b, xy - x2y2 + x4y4 - x6y6 + x8y8 tại x=-1 và y=-1
5. Cho các đa thức A = x2 - 2y + xy + 1
B = x2 + y - x2y2 -1
Tìm đa thức C sao cho :
a, C = A + B
B, C + A = B