2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
x--------------------------3\2
Fe+2HCl->FeCl2+H2
y------------------------y
nH2=14,56\22,4=0,65 mol
=>27x+56y=19,3
....3\2x+y=0,65
=>X=0,3 mol, y=0,2 mol
=>%mAl=27.0,3\19,3.100=41,96%
=>%mFe=58,04%
ta có
2Al+6HCl->2AlCl3+3H2
x--------------------------3\2
Fe+2HCl->FeCl2+H2
y------------------------y
nH2=14,56\22,4=0,65 mol
=>27x+56y=19,3
....3\2x+y=0,65
=>X=0,3 mol, y=0,2 mol
=>%mAl=27.0,3\19,3.100=41,96%
=>%mFe=58,04%
ta có
Cho 15 , 8 gam hỗn hợp Al và MgSO4 tác dụng với 400 ml dung dịch HCl aM ( ax đủ ) , thu được dung dịch X và 8 , 96 lít ( đktc ) hỗn hợp 2 khí có tỉ lệ số mol là nSO : CnH2 = 1 : 3 . Tính % khối lượng Al , MgSO , trong hỗn hợp đầu . Tìm a . Tính nồng độ mol / l các chất trong dung dịch X ( Coi thể tích dung dịch không thay đổi )
Một dung dịch nước có chứa 35 gam một hỗn hợp muối cacbonat của hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp. Thêm từ từ và khuấy đều dung dịch HCl 0,5M vào dung dịch trên. Khi phản ứng xong, thu được 2,24 lit khí CO2 ở đktc và một dung dịch A. Thêm một lượng nước vôi trong dư vào dung dịch A, thu được 20 gam kết tủa.
1. Xác định các kim loại kiềm.
2. Tính khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
cho 12,1g hỗn hợp zn và fe tác dụng 100ml dung dịch hcl (d=1,19g/ml) thu được dung dịch d và 4,48l h (đktc) . a, tính % m mỗi khối lượng . b, tính c% các chất có trong dung dịch x (nếu phản ứng vừa đủ). c, tính c% các chất có trong dung dịch x nếu hcl (dư 10%). d, tinh c% cac chat co trong dung dich x neu hcl ( chỉ dư 10%)
Đốt cháy Cacbon trong không khí ở nhiệt độ cao thu được hỗn hợp khí A. Cho khí A tác dụng với Fe2 O3 nung nóng được hỗn hợp khí B và hỗn hợp chất rắn C. Cho B tác dụng với dung dịch Ca(OH)2 thu được kết tủa D vào dung dịch E cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch E lại được kết tủa D. Cho C tan hoàn toàn trong dung dịch HCL thu được khí và dung dịch F Cho F tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được hỗn hợp kết tủa G. Nung G Trong Không Khí một oxit duy nhất viết các phương trình hóa học xảy ra
Hoà tan hoàn toàn 13.9g hỗn hợp gốm Al và Fe. Trong dung dịch HCl dư thu được 38.75g muối và V lít khí H2 (đktc). Tìm V
1. Hỗn hợp X chứa Để và Cu có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Số mol của Fe và Cu có trong 27,6 g hỗn hợp lần lượt là?
2. Hỗn hợp A chứa Fe, FeO , Fe3O4 , Fe2O3 ( có tỉ lệ mol tương ứng là 1:2:3:4) .Số mol của FeO và Fe2O3 có trong 30,72 g lần lượt là?
3. Cho 24 g hỗn hợp Đi có chứa CuO và Fe2O3 với tỉ lệ mol tương ứng là 1:2. Thành phần % về khối lượng của Fe2O3 và CuO có trong D là?
4. Hỗn hợp X chứa MgCo3 và CaCO3 có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 21:25. Số mol của MgCO3 và CaCO3 có trong 18,4 g hỗn hợp X lần lượt là?
5. Cho 27,2 g hỗn hợp A chứa NaOH và KOH có tỉ lệ khối lượng tương ứng là 10:7.Thành phần % về số mol của NaOH và KOH trong hỗn hợp A lần kượt là?
6. Hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 có tỉ lệ mol tương ứng là 2:1 .Số mol của O2 và Cl2 có trong 10,08 lít khí X (ở đktc) lần lượt là?
7. Hỗn hợp khí X gồm O2 và Cl2 có tỉ khối hơi so vs hiđro là 22,5 .Số mol của O2 và Cl2 có trong 13,44 lít khí X ( ở đktc) lần lượt là?
Chia 77,2 gam hỗn hợp X gồm MgO, Fe3O4, Al2O3,CuO thành hai phần bằng nhau.
Phần 1: tác dụng hết với dung dịch HCl dư được 78,2 gam muối khan.
Phần 2: tác dụng vừa đủ với dung dịch Y là hỗn hợp HCl, H2SO4 loãng thu được 88,7 gam muối khan
Tính số mol của H2SO4 trong dung dịch Y ?
0,24 mol clo và 0,26 mol oxi phản ứng hết với 16,98g hỗn hợp gồm Mg và Al. khối lượng Mg và Al trong hỗn hợp là
cho 14,880g hỗn hợp kim loại gồm Zn,Fe,M(hóa trị II) tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 8,736 lít hidro.tìm M