Cho 1,86g hỗn hợp X gồm Fe và Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư , thu được 6,72 lít khí (đktc)
a) Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b) Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp X và khối lượng muối thu được sau phản ứng .
Hoà tan 6,4f hỗn hợp gồm Mg và Ca trong dung dịch H2SO4(loãng) thua được 4,48(l) H2(đktc) A.Viết phương trình và tính khối lượng mỗi kim loại B.Tính kim loại muối thu được sau phản ứng
cho 11,2 lít hỗn hợp khí X gồm Cl2 và o2 tác dụng vừa đủ với 23,45 gam hỗn hợp Y gồm Al và Fe thu được 51,15 gam hônc hợp Z gồm các oxit và muối clorua, Toàn bộ Z phản ứng tối đa với 0,2 mol Kmno4 trong dung dịch h2so2 loãng, Khối lượng của Fe trong Y là ?
cho 17,2 gam hỗn hợp x gồm fe3o4 và fe vào đ h2so4 loãng dư sau khi các phản ứng xảy ra hhoanf toàn thu được 2,24 lít khí ở đktc . tính phần trăm klg mỗi chất trong hỗn hợp x
Cho 13,6 gam hỗn hợp gồm Mg và Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được 6,72 lít khí H2 ở (đktc). Tính phần trăm khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu?
Cho 3,79g hỗn hợp gồm Zn và Al tác dụng với dung dịch H2SO4 4,9% vừa đủ. Sau phản ứng thu được 0,896 lít khí (ở 0oC và 2atm) và dung dịch X. a. Tính % khối lượng của mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. b. Tính khối lượng dd H SO2 4 đã dùng. c. Tính nồng độ % của dung dịch Y
MỌI NGƯỜI GIÚP EM VỚI À
cho 7,92 gam Fe và Fe3O4 vào 200g dung dịch H2SO4 20% thu được 2,24 lít khí (đktc)
a. Chứng minh h2so4 dư
b. tính % khối lượng mỗi kim loại
c. cho từ từ bacl2 vào dung dịch a đến dư. tính khối lượng muối tạo thành
Cho 11,8g hỗn hợp gồm Cu,Al td H2SO4 20% sau phản ứng thu được 6,72l khí H2,dd A và chất rắn không tan B.Hoà tan B trong dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24l SO2(đktc)
a.Tính % mỗi khối lượng trong hh
b.Tính nồng độ % các chất trong dd A.
Câu 43 : Cho 14,5 gam hỗn hợp Mg, Zn, Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng dư thấy thoát ra V lít khí H2(đkc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng , khối lượng muối khan thu được là 43,3 gam. Giá trị V là A. 3,36 lít. B. 6,72 lít. C. 2,24 lít. D. 4,48 lít.