khối lượng dd H2SO4
D= \(\frac{mdd}{vdd}\)↔ mdd= D . vdd = 1,31 . 150 =196,5 gam
khối lượng chất tan H2SO4
c% =\(\frac{mct}{mdd}\) .100% ↔mct= (c% .mdd ) : 100 % =(22,4 . 196,5) : 100% =44,016 gam
số mol H2SO4
n= 44,016: 98 =0,45 mol
khối lượng dd H2SO4
D= \(\frac{mdd}{vdd}\)↔ mdd= D . vdd = 1,31 . 150 =196,5 gam
khối lượng chất tan H2SO4
c% =\(\frac{mct}{mdd}\) .100% ↔mct= (c% .mdd ) : 100 % =(22,4 . 196,5) : 100% =44,016 gam
số mol H2SO4
n= 44,016: 98 =0,45 mol
Câu 1 : Cho 6,5 gam Zn phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl.
a, Tính thể tích khí hiđro thu được.
b, Tính nồng độ mol của dung dịch muối thu được sau phản ứng.
c, Tính nồng độ mol của dung dịch axit HCl đã dùng.
Câu 2 : Cho 25 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với 51 gam dung dịch H2SO4 0,2 M ( có thể tích 52ml) . Tính nồng độ% các chất trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 3 : Hòa tan 6gam MgO vào 50 ml dung dịch H2SO4 ( có d= 1,2 g/ ml) vừa đủ.
a, Tính khối lượng axit H2SO4 đã phản ứng?
b, Tính nồng độ% của dung dịch H2SO4 axit trên?
c, Tính nồng độ% của dung dịch muối sau phản ứng?
Cho 104 g dung dịch BaCl2 10% vào 200g dung dịch H2SO4 Lọc bỏ kết tủa trung hòa dung dịch thu được phải dùng 250ml dung dịch NaOH 25% (D=1,28g/ml)
Tính khối lượng kết tủa
Tính C% H2SO4 đã dùng
Gấp lắm ạ......................please help meeee
Cho 104 g dd BaCl2 10% vào 200g g dd H2SO4 Lọc bỏ kết tủa trung hòa dung dịch thu được phải dùng 250ml dung dịch NaOH 25% (D=1,28g/ml)
Tính khối lượng kết tủa
Tính C% dung dịch H2SO4 đã dùng
Gấp
Để thu được 300ml H2SO4 2M thì cần phải trộn bao nhiêu ml dung dịch H2SO4 3M và bao nhiêu ml H2SO4 1,5M?
Câu 1: Cho 200 gam dung dịch NaOH 4% tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,2M .
a, Tính thể tích dung dịch axit cần dùng?
b, Biết khối lượng của dung dịch axit trên là 510 gam . Tính nồng độ% của chất có trong dung dịch sau phản ứng?
Câu 2: Cho 11,2 gam Fe vào 200ml dung dịch H2SO4 nồng độ 3M . Tính nồng độ mol của các chất trong dung dịch sau phản ứng ( coi thể tích dung dịch không đổi) ?
Câu 3: Hòa tan 1,6 gam CuO trong 100gam dung dịch HCl 3,65% . Tính nồng độ% của các chất trong dung dịch thu được?
Cho 200 (ml) dung dịch HCl 0,5M trộn với 600 (ml) dung dịch HCl 0,5M
a) Tính số mol HCl 200 (ml)
b) Tính số mol HCl 600 (ml)
c) Tính số mol HCl sau pha trộn
d) Tính thể tích dung dịch HCl sau pha trộn
e) Tính nồng độ mol dung dịch HCl sau pha trộn
Bài 1. Tính nồng độ mol của dung dịch NaOH 20% với D = 1,225 g/ml.
Bài2. Tính nồng độ % của dung dịch HCl 4,73M có D = 1,079 g/ml.
Cho dung dịch H2SO4 đặc 98% (D=1,83g/ml)nước cất và các dụng cụ cần thiết như pipet ,ống nghiệm... hãy trình bày cách tính toán và pha chế
a)300g dung dich H2SO4 19,6%
b)300ml dung dich H2SO4 1M
Bài 1:Cần lấy bao nhiêu ml dung dịch HCL nồng độ 36% có d=1,19 g/ml pha với nước tạo thành 5lít dung dịch HCL nồng độ 0,5M
Bài 2:Cần lấy bao nhiêu gam nước cất để pha với bao nhiêu ml dung dịch HCL có d=1,6 g/ml để được 900ml dung dịch HCL có d= 1,2 g/ml
Bài 3:Pha thêm x lít nước vào V lít dung dịch HCL a(M) để đc đ mới có nồng độ b(M).Chứng minh rằng : x = V . (a-b) : b
Bài 4:Tính toán và trình bày cách pha chế 0,5 lít dung dịch H2SO4 1 M từ dung dịch H2SO4 98% có d=1,84 g/ml
Bài 5: Có bao nhiêu gam tinh thể Fe(NO3)3.6H2O kết tinh từ 500ml dung dịch Fe(NO3)3 1M