Làm giùm em với ạ
Bài 1. Hòa tan 11,2 gam hỗn hợp gồm Mg và Cu trong dd H2SO4 đặc thu được 6,72 lít SO2 duy nhất ở đktc . Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đâu ?
Bài 2. Hòa tan 10,4g hỗn hợp gồm Mg và Fe trong dd H2SO4 loãng dư thu được 6,72 lít H2 <đktc> . hỏi cũng lượng hỗn hợp trên được cho và dd H2SO4 đặc,nóng,dư thì thu được bao nhiêu lít SO2 ở đktc ?
Bài 3. ho 12g hỗn hợp gồm Fe và Cu vào dung dịch H2SO4 lõang dư thu được 3,36 lít H2 <đktc> và m<gam> chất rắn không tan . Tính giá trị m ?
Câu 1: Thực hiện phản ứng giữa H2 và N2 (tỉ lệ mol 4:1), trong bình kín có xúc tác, thu được hỗn hợp khí có áp suất giảm 9% so với ban đầu ( trong cùng điều kiện). Tính Hiệu suất phản ứng.
Câu 2: Trộn 3 dung dịch HCl 0,3M; H2SO4 0,2M; và H3PO4 0,1M với những thể tích bằng nhau thu được dung dịch A. Để trung hòa 300ml dung dịch A cần vừa đủ V ml dung dịch B gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M. Tính giá trị của V.
Câu 3: Hòa tan hoành toàn m gam Al trong dung dịch HNO3, thấy tạo ra 4,48 lít hỗn hợp 3 khí NO, N2, N2O (tỉ lệ mol nNO : nN2 : nN2O = 1:2:2) Thể tích dung dịch HNO3 1M cần bao nhiêu lít?
cho 32,4 g hỗn hợp một kim loại R gồm Mg Fe được trộn theo tỉ lệ khối lượng là 2 : 7 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,3 M Cu(NO3)2 0,2M và Fe(NO3) 3 0,4 M khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn Z và dung dịch Q
a) Tính mZ và Cm các chất trong Q
cho 32,4 g hỗn hợp một kim loại R gồm Mg Fe được trộn theo tỉ lệ khối lượng là 2 : 7 vào 1 lít dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 0,3 M Cu(NO3)2 0,2M và Fe(NO3) 3 0,4 M khuấy đều để các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được rắn Z và dung dịch Q
a) Tính mZ và Cm các chất trong Q
1.Hòa tan hoàn toàn 10,4 g hỗn hợp gồm MgCO3 và MgO bằng 1 lượng vừa đủ dd HCl 7,3%.Sau pứ thu được 2,24 lít khí
a.Tính m mỗi chất trong hh đầu và m dd HCl cần dùng
b.Tính C% của dd thu được sau pứ
2Hòa tan 12g NaOH vào H2O dc 300ml dd NaOH,lấy dd thu được cho pứ vừa đủ với 200ml dd H2SO4.Tính nồng độ mol dd sau pứ
3Cho 400ml dd HCl pứ vừa đủ vs Zn,thu được 2,24 lít H2
a)Tính nồng độ mol của dd HCl và m muối tạo thanh
b)Cho 200ml dd HCl ở trên pứ với 50g dd KOH 22,4%(m riêng là 1,25g/ml).Tính nồng độ mol các chất có trong dd sau pứ
4.Có hh gồm bột sắt và bột kim loại M(có hóa trị k đổi).Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này trong dd HCl thì thu được 7,82 lít H2.Nếu cho lượng hh kim loại trên tác dụng với Cl2,phải dùng 8,4 lít khí.(Bik tỉ lệ mol Fe và kim loại M là 1:4)
a)Xác định thể tích khí clo đã tác dụng với kim loại M
b)Nếu m kim loại M trong hh là 5,4g thì M là kim loại nào
Cho 20 gam hỗn hợp AlCl3 và FeCl3 tác dụng với một lượng dư dung dịch NaOH thì thu được 10,7 g kết tủa
Viết phương trình phản ứng xảy ra
xác định thành phần phần trăm về khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu
mọi người giúp mình giải 2 bài này với.
1.Cho 30,4 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư, sau phản ứng thu được 8,96 lít khí NO (đktc), là sản phẩm khử duy nhất. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
2.Đốt cháy hoàn toàn 8,8 gam hợp chất hữu cơ A thu được 8,96 lít CO2 (đktc) và 7,2 gam H2O.
a) Tính thành phần phần trăm của các nguyên tố trong A.
b) Lập công thức đơn giản nhất của A.
c) Tìm công thức phân tử của A. Biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi bằng 1,375.
Cho nguyên tử khối: Cu=64, Fe=56, O=16, N=14, Ca=40, C=12, H=1
Cho 24,6 gam hỗn hợp bột Sắt và Kẽm phản ứng 200 ml dung dịch CuSO4 1,5M. Sau khi phản ứng kết thúc thu được hỗn hợp gồm 2 kim loại có khối lượng 25,92 gam.
a. Tính thành khối lượng Cu tạo thành?
b. Tính khối lượng mỗi KL trong hh đầu ?
c. Tính CM của mỗi chất trong dung dịch sau Pư ( GS V dd thay đổi không đáng kể)
Cho 400ml một hỗn hợp gồm nito và hidrocacbon vào 900ml oxi dư rồi đốt.thể tích hỗn hợp thu được sau khi đốt là 1,4 lít. Sau khi cho nước ngưng tụ còn 800ml hỗn hợp, người ta cho lội qua dung dịch KOH thấy còn 400ml khí. Các thể tích đều đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Công thức phân tử của HCHC là?