nNa2CO3 = 14.84/106 = 0,14 (mol)
nHCl=0,5.0,4 = 0,2 (mol)
pt:
Na2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + H2O + CO2
1______: 2
0,14___:0,2
=>Na2CO3 dư
nNa2CO3 dư = 0,14 - 0,2/2 = 0,04 (mol)
CMNa2CO3 = 0,04/0,5 = 0,08 (M)
CMNaCl = 0,2/0,5 = 0,4 (M)
nNa2CO3 = 14.84/106 = 0,14 (mol)
nHCl=0,5.0,4 = 0,2 (mol)
pt:
Na2CO3 + 2HCl ---> 2NaCl + H2O + CO2
1______: 2
0,14___:0,2
=>Na2CO3 dư
nNa2CO3 dư = 0,14 - 0,2/2 = 0,04 (mol)
CMNa2CO3 = 0,04/0,5 = 0,08 (M)
CMNaCl = 0,2/0,5 = 0,4 (M)
1,Cho 0,2 mol CuO tan trong \(CuSO_4\) 20% đun nóng , sau đó làm nguội dung dịch đến 10 độ C .Tính kl tinh thể \(CuSO_4\).5\(H_2O\) đã tách khỏi dung dịch , biết S của \(CuSO_4\) ở 10 độ C là 17,4g/100g \(H_2O\) 2.Tính nồng độ mol/l a) hòa tan 20 g NaOH vào 250 g nc , biết D (nc) =1g/ml coi thể tích dung dịch ko thay đổi b) hòa tan 26,88 lít khí hiđro clorua (đktc) vào 500ml nc thành dung dịch axit HCL , coi như V dung dịch ko thay đổi c) hòa tan 28,6 g \(Na_2CO_3\).10\(H_2O\) vào 1 lượng nc vừa đủ để thành 200ml dung dịch \(Na_2CO_3\) 3. Có 30g dung dịch NaCL 20%.Tính C% dung dịch thu đc khi : - Pha thêm 20g nc -Cô đặc dung dịch để chỉ còn 25g 4. Làm bay hơi 500 ml dung dịch \(HNO_3\) 20%(D=1,20 g/ml) để chỉ còn 300g dung dịch .Tính C% . 5. Cho 14,84 tinh thể \(Na_2CO_3\) vào bình chứa 500 ml dung dịch HCL0,4 M đc dung dịch B . Tính \(C_M\) , C% của các chất trong dung dịch B 6.Đốt cháy hoàn toàn 1 h/ c X , cần dùng ht 10,08 l \(O_2\) (đktc) .Sau khi kết thúc p / ứng thu đc 13,2 gam l \(CO_2\) và 7,2 gam \(H_2O\). Tính CTHH của X ( Biết công thức đơn giản chính là CTHH của X) |
cho 1,3 g zn vào 200 ml dung dịch HCl 0,3 M có khối lượng riêng 1,1g/ml
a thính thể tích khí (đktc) thu đc sau phản ứng
b tính nồng đọ % các chất trong dung dịch sau phản ứng
Cho 18 gam hỗn hợp A gồm Mg và Al vào 500 ml dung dịch X chứa axit HCl 2M và H2SO4 1 M, được dung dịch B và 20,16 lít H2 (đktc).
a) Hãy chứng minh rằng trong dung dịch B vẫn còn dư axit.
b) Tính % khối lượng kim loại trong hỗn hợp A.
hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:
a, 1lit dung dịch NaCl 0,5 M
b, 500 mol dung dịch KNO3 2M
c, 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M
d, 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M
Trong 800 ml của một dung dịch có chứa 8 g NaOH.
a) Hãy tính nồng độ mol của dung dịch này.
b) Phải thêm bao nhiêu ml nước vào 200 ml dung dịch này để được dung dịch NaOH 0,1 M ?
Hòa tan hoàn toàn 2,24 gam CaO vào cốc thủy tinh chứa 87,76gam H2O dư, thu được dung dịch X
a) Viết PTHH
b) Dung dịch X chứa những chất gì? Tính khối lượng từng chất có trong dung dịch X?
c) Tính khối lượng dung dịch X theo 2 cách
d) Tính nồng độ % của dung dịch X
Có V1 lít dung dịch A chứa 18,25 gam HCl và V2 lít dung dịch B chứa 10,95 gam HCl. Trộn dung dịch A với dung dịch B ta được dung dịch C có thể tích bằng 2 lít
a) Tính nồng độ mol/lít của dung dịch C
b) tính nồng độ mol/lít của dung dịch A và B, biết CM(A): CM(B) = 0,8
Câu 1: Cho 13 gam Zn tác dụng với V ml dung dịch HCl 2M.
a. Tính thể tích khí hidro thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
b. Tính V ml dung dịch HCl đã dùng.
c. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.(coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể)
Câu 2: Cho 28 gam Fe tác dụng với 150 gam dung dịch H2SO4 19,6%.
a. Tính khối lượng chất dư.
b. Tính thể tích khí hidro thoát ra ở điều kiện tiêu chuẩn.
c. Tính nồng độ phần trăm các chất trong dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 1 : cần lấy bao nhiêu gam tinh thể cuso4 ngậm 5h2o để điều chế được 250 ml dung dịch cuso4 1.5M
câu 2 : tính nồng độ mol / l của dung dịch thu được nếu người ta cho thêm nước vào 400 gam dung dịch naoh 20 % để tạo ra 4 lít dung dịch mới .
cho 40 ml dung dịch naoh 1 mol / l vào 60 ml dung dịch koh 0.5 mol / l . nồng độ mol /l . nồng độ mol/ l của mỗi chất trong dung dịch lần lượt là bao nhiêu