nP = mP : MP = \(\text{12,4 : 31 = 0,4 (mol)}\)
PTHH: 4P + 5O2\(\underrightarrow{to}\) 2P2O5 (1)
Tỉ lệ___0,4________________ 0,2 (mol)
Theo PTHH (1): nP2O5 = \(\frac{1}{2}\).nP = \(\frac{1}{2}\). 0,4 = 0,2 (mol)
\(\text{m dd NaOH = 80. 1,28=102,4 (g)}\)
\(\text{mNaOH = 102,4.25%:100% = 25,6 (g)}\)
\(\rightarrow\) \(\text{nNaOH= 25,6 : 40 = 0,64 (mol)}\)
Xét P2O5 tác dụng với dd NaOH ta coi như P2O5 tác dụng với H2O tạo ra H3PO4, sau đó H3PO4 mới tác dụng với dd NaOH
PTHH: P2O5 + 3H2O \(\rightarrow\)2H3PO4 (2)
Ta thấy :\(\frac{nNaOH}{nH3PO4}=\frac{0,64}{0,4}=1,6\)
Ta thấy 1 < 1,6 < 2 vậy H3PO4 phản ứng với NaOH cho 2 muối NaH2PO4 và Na2HPO4
PTHH:
H3PO4 + NaOH\(\rightarrow\) NaH2PO4 + H2O (3)
x__________x__________x_______________(mol)
H3PO4 + 2NaOH \(\rightarrow\)Na2HPO4 + H2O (4)
y_________2y_________ y____________(mol)
Đặt số mol H3PO4 pư ở PT (3) và (4) lần lượt là x và y (mol)
Ta có hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}\Sigma nH3PO4=x+y=0,4\\\Sigma nNaOH=x+2y=0,64\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=0,16\\y=0,24\end{matrix}\right.\)
Theo PTHH (3): \(\text{nNaH2PO4 = x = 0,16 (mol)}\)
\(\rightarrow\) mNaH2PO4 = \(\text{nNaH2PO4. M NaH2PO4 = 0,16.120 = 19,2 (g)}\)
Theo PTHH (4): nNa2HPO4 = y = 0,24 (mol)
\(\rightarrow\) mNa2HPO4 =\(\text{ nNa2HPO4.MNa2HPO4 = 0,24.142 = 34,08 (g)}\)
Dung dịch thu được sau phản ứng là:
mdd sau = mP2O5 + mdd NaOH = \(\text{0,2.142 + 102,4 = 130,8 (g)}\)
Nồng độ phần trăm của các chất thu được sau phản ứng là:
\(\left\{{}\begin{matrix}C\%NaH2PO4=\frac{19,2}{130,8}.100\%=14,68\%\\C\%Na2HPO4=\frac{34,08}{130,8}.100\%=26,06\%\end{matrix}\right.\)