a) nH2= (1,2.1023)/(6.1023)=0,2(mol)
b) mH2=0,2.2=0,4(g)
c) V(H2,đktc)=0,2.22,4=4,48(l)
a) nH2= (1,2.1023)/(6.1023)=0,2(mol)
b) mH2=0,2.2=0,4(g)
c) V(H2,đktc)=0,2.22,4=4,48(l)
cho 4,8g mg tác dụng hết với dung dịch hcl 2M
a,thể tích h2 thoát ra (đktc)
b,thể tích dung dịch hcl đã dùng
khử hoàn toàn x g Fe3O4 phản ứng với y lit O2 đktc tạo ra 22,4 g Fe a, tìm x ,y b, Tính V của Al và HCl cần lấy để phản ứng lượng H2 trên
Chia2,32g bột 3 kim loại Mg, Al, Zn thành hai phần bằng nhau. P1 tác dụng hết với ax HCl thu đc m1 gam muốiclorua va 0,784l H2 .P2 oxi hóa thu đc m2 g hh oxit. Tính m1 và m2
Biết phân tử khối của hợp chất A là 400 đvC và A có thành phần theo khối lượng các nguyên tố như sau: 28% Fe, 24% S, còn lại là O. a. Xác định công thức phân tử của hợp chất A? biết trong hợp chất xuất hiện nhóm SO4 b. Tính lượng sắt có trong 8 gam X?
trong một phân tử XCO3 có tổng khối lượng là 16605.10-23 g. Xác định CTHH của hc trên
Phản ứng điều chế khí oxi từ thuốc tím xảy ra theo sơ đồ sau:
KMnO4--->K2MnO4 + MnO2 + O2
a) Tính thể tích khí oxi thu được (đktc) khi đem nung hết 6,32g KMnO4
b) Cho lượng khí O2 sinh ra ở trên tác dụng hết với kim loại kẽm.Tính khối lượng kẽm oxit ZnO thu được.
một mẩu chất có chứa 200 phân tử xso4 có tổng khối lượng là 7737,93.10 mũ -23 g. xác định công thức hoá học của hợp chất trên
câu 1: Nhôm phản ứng hoàn toàn vs dung dịch axit clohi đric (HCL) tạo ra muối nhôm clorua và giải phóng khí hi đro
a, viết sơ đồ phương trình chữ của phản ứng
b, lập phương trình hóa học trên
c, cho 6,4 gam nhôm tác dụng vs 23,6 gam axit clo hi đric (HCL) thu được 28,9 gam muối nhôm clorua và bao nhiêu gam khí hi đro?
câu 2: hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng khí O2 chất H2 tạo ra nước (H,O)
OHHHHOHOHHOH
hãy cho biết :
a, tên các chất tham gia và sản phẩm của phản ứng
b, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi như thế nào? phân tử nào biến đổi, phân tử nào được tạo ra?
c, số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng bao nhiêu, có giữ nguyên không?