\(n_{Cu}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
0,2 -->0,1---> 0,2
\(a=m_{CuO}=0,2.80=16\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
\(n_{Cu}=\dfrac{12,8}{64}=0,2\left(mol\right)\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
0,2 -->0,1---> 0,2
\(a=m_{CuO}=0,2.80=16\left(g\right)\)
\(V_{O_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
cho 12,8 kim loại copper tác dụng với V lít khí oxygen (20 độ C , 1 bar) yhu đc a gam copper (ll) oxode (CuO)
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính a
c/ tính V
cko 6,5g kim loại zinc tác dụng với dung dịch copper (ll) sulfatte cuso4 0,5mM thu dc muối zinc (ll) sulfate znso4 và a gam chất rắn
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính a
c/ tính thể tích dung dịch copper (ll) sulfate cúo4 0,5M đã tham gia phản ứng
cho 1,2 kim loaij magnesium(mg) tác dụng với dung dịch hydrochloric acid hcl thu đc muối magnesium (ll) cloride (mgcl2) tạo thành
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượng của muối magnesium (ll) chloride (mgcl2)tạo thành
c/ tính thể tích hidro thoát ra (25 độ c, 1 bar)
d/ tính dung dịch hy drochloric acid hcl 2m đã tham fia phản ứng
cho 3,2g kim loại copper tác dụng với dung dịch silver nitrate agno3 thu đc muối copper (ll) nitrate vf a gm chất rắn
a/ lập phương trình hóa hc
b/ tính khối lượng muối tạo thành
c/ tính a
d/ tính thể tính dung dịch silver nitrate agno3 0,5M đã tham gia phản ứng
cho kim loại iron (fe) tác dụng với clorine thu đc 32.5 g (iron3 chloride) fecl3
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượn của kim loại iron
c/tính thể tích khí chlorine
cko 5,4g kim loại aluminium tác dụng với dung dịch hydrochloric acid (hcl) 2m thu đc muối và khí hidro
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượn muối tạo thành
c/ tính thể tích higro thoát ra(25 độ c,1bar)
d/ tích thể tích dung dịch hcl 2m đã tham gia phản ứng
cko kim loại aluminium tác dụng với 30ml dung dịch sulfuric acid (h2so4) 0.5m thu đc muối aluminium sulfate và khí hydrogen
a/ lập phương trình hóa hc của phản ứng
b/ tính khối lượng của kim loại tham gia phản ứng , khối lượng muối aluminium sulfate tạo thành
c/tính thể tích khí higro thoát ra(25 độ c,1bar)
cko a gam kim loại aluminium tác dụng với 100ml dung dịch hydrochloric acid hcl 0,6 thu đc muôi aluminium chloride và khí hydrogen
aa/ lập phương trình hóa hc
b/ tính khối lượng muối tạo thành
c/ tính thể tích khí hydro thoát ra (25 độ c,1 bar)
d/ tính a
Đốt cháy hoàn toàn 2 gam khí Hydrogen trong không khí người ta thu được 18 gam hơi nước. Biết rằng hydrogen cháy là tác dụng với khi oxygen có trong không khi A) lập phương trình hóa học của phản ứng B) tính khối lượng khí oxygen đã tham gia phản ứng? C) tính thể tích khí oxygen ở điều kiện chuẩn đã tham gia phản ứng? Biết 1 khí ở điều kiện chuẩn (t°=25°C, p=1 bar)