\(H_2SO_4\left(0,5\right)+CuO\rightarrow CuSO_4\left(0,5\right)+H_2O\)
\(m_{H_2SO_4}=122,5.0,4=49\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{muối}=m_{CuSO_4}=160.0,5=80\left(g\right).\)
\(H_2SO_4\left(0,5\right)+CuO\rightarrow CuSO_4\left(0,5\right)+H_2O\)
\(m_{H_2SO_4}=122,5.0,4=49\left(g\right)\)
\(\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{muối}=m_{CuSO_4}=160.0,5=80\left(g\right).\)
Cho 12,8 gam hh X là Mg và Fe tác dụng với lượng dư dd H2SO4 2M dư thì thu được 8,96 lít khí Hidro (đktc)
a.tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
b.nếu cho lượng dư X trên tác dụng với lượng dư dd H2SO4 đặc, nguội. Dẫn khí sinh ra qua bình đựng 200ml dd KOH 1M, sau phản ứng thu được muối nào? Khối lượng bao nhiêu? (Biết khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất của S+6)
cho 12 gam hỗn hợp A gồm Fe và Cứ tác dụng với dd H2SO4 đặc dư thu được 5.6 lít khí duy nhất (đktc) và dd B. Cô cạn dd B thu được m gam muối khan.
A. viết các phương trình phản ứng sảy ra
B. tính phần trăm khối lượng kim loại trong mỗi hỗn hợp
C. tính khối lượng muối khan thu được
Cho 18,12 gam hỗn hợp kim loại Cu, Fe, Zn tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư. Sau phản ứng thu được khó SO2 (đktc) và dung dịch X chứa 49,32 gam muối. Cũng lượng kim loại trên cho tác dụng hết với clo thì thu được muối có khối lượng là
Đun nóng 200ml dd H2SO4 1.5M với 25.2g muối NA2SO3 thu được dd x và khí y
a) Cho dd x tác dụng với dd BaCl2 dư , tính khối lượng kết tủa thu được
b) Dẫn toàn bộ khí y vào 100 ml dd NAOH 3M . Tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
Hòa tan 22,7 gam hỗn hợp gồm Zn và ZnO vào một lượng dung dịch H2SO4 80% thu đc khí hidrosunfua và dd X. Cho dd X. Cho dd X tác dụng với dd BaCl2 dư thu đc 69,9 gam kết tủa. a.)Xác định khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu. b.)Tính khối lượng ddH2SO4 đã dùng. c.) Xác đinh C% của muối trong dd thu đc. d.)Dẫn khí ở trên vào 125 ml dung dịch KOH 0,2M. Tính khối lượng muối thu đc sau phản ứng.
Cho 1,39 gam hỗn hợp Fe và Al tác dụng với V lit khí clo (đktc) thu được m gam hỗn hợp muối clorua. Hỗn hợp muối thu được cho tác dụng với dd NaOH dư, thu được 2,14 gam kết tủa.
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
Tính thể tích khí clo, khối lượng muối clorua
81. Để hòa tan hoàn toàn 16g Fe2o3 cần dùng vừa đủ m gam dd h2so4 40% . Giá trị m là
82. Để hòa tan hoàn toàn 2.32 g hỗn hợp gồm Feo, Fe203 và fe304 ( trong đó số mol của feo bằng vs số mol của fe203) cần dùng vừa đủ V lít dd h2so4 0.5M loãng . Giá trị v là
83. Cho 24.1 g hỗn hợp ZnO và CuO phản ứng vừa đủ với 600ml dd h2so4 0.5 M a) tính phần trăm khối lượng của Zno có trong hỗn hợp ban đầu b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng
84. Hòa tan hết m gam hidroxit của kl M có hóa trị không đổi cần dùng vừa đủ 10m gam dd h2so4 10% . Xác định kim loại m
85. Hòa tan 5.4 gam Al vào dd h2o4 loãng , dư thu được v lít H2 . Giá trị v là
86. Hòa tan hoàn toàn 13.8g hh X gồm Al và Fe vào dd h2so4 loãng thu đc 10.08 lít khí h2 a) tính phần trăm khối lượng của al trong hỗn hợp X b) tính thể tích dug dịch h2so4 1.5M đã dùng ( giả sử dùng dư 15% so với phản ứng)
87. Cho m gam hỗn hợp X gồm fe và cu vào dung dịch h2so4 loãng , dư. Kết thúc phản ứng thu 2.24l khí h2. Khối lượng fe trong 2m g X bằng bao nhiêu ?
Cho 200ml dung dịch HCl 1 M tác dụng hết với MnO2 khí Clo thu được cho tác dụng với Na dư .
-Tính khối lượng muối NaCl thu được .
-khối lượng Na phản ứng hết bao nhiêu gam
Cho m (g) nhôm tác dụng với V 300ml dd H2SO4 loãng thu được muối và khí H2 (đkc)
a. Tính khối lượng nhôm tham gia phản ứng; khối lượng muối sinh ra.
b. Tính V ml dd H2SO4 loãng đã dùng.