Cho 11,2 g Fe tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl vừa đủ. a) Viết Phương trình hóa học. b) Tính khối lượng muối FeC*l_{2} thu được. c) Tính thể tích khí H 2 ( partial^ 2 / (25 ^ 0) C, áp suất 1 bar thì 1 mol khí chiếm 24,79 lít). d) Khí H_{2} ở phản ứng trên dẫn quan 16g bột oxide kim loại RO (kim loại R có hóa trị li) nung nóng. Tim ch thức của oxide kim loại và tính khối lượng kim loại.
a) $Fe + 2HCl \to FeCl_2 + H_2$
b) Theo PTHH : $n_{FeCl_2} = n_{Fe} = \dfrac{11,2}{56} = 0,2(mol)$
$m_{FeCl_2} = 0,2.127 = 25,4(gam)$
c) $n_{H_2} = n_{Fe} = 0,2(mol)$
$V_{H_2} = 0,2.24,79 = 4,958(lít)$
d) $RO + H_2 \xrightarrow{t^o} R + H_2O$
Theo PTHH : $n_{RO} = n_{H_2} = 0,2(mol)$
$\Rightarrow M_{RO} = R + 16 = \dfrac{16}{0,2} = 80$
$\Rightarrow R = 64(Cu)$
CTHH oxit : $CuO$
$n_{Cu} = n_{H_2} = 0,2(mol) \Rightarrow m_{Cu} = 0,2.64 = 12,8(gam)$