Cho 40 ml dung dịch có chứa 15,2 gam CuSO4 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 2M
a) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng và thể tích dung dịch NaOH cần dùng.
b) tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng?
c) Lọc lấy kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được bao nhiêu gam chất rắn
Hòa tan 250gam dung dịch có chứa 27gam CuCl2 vào với 150gam dung dịch có chứa 6gam NaOH.
a) Viết PTHH của phản ứng và tính khối lượng chất kết tủa tạo thành.
b) Tính nồng độ % của các chất có trong dung dịch sau phản ứng?
c) Tính thể tích của dung dịch AgNO3 2M cần dùng để tác dụng hết với chất còn lại trong dung dịch sau phản ứng trên.
Cho 200 gam dung dịch NaOH tác dụng với 250g dung dịch CuSO4 16% (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn ) thu được kết tủa lọc rửa sạch kết tủa, đem nung thu được a gam chất rắn màu đen a) Viết các PTHH xảy ra b) Tính giá trị a c) Tính khối lượng của dung dịch thu được sau phản ứng troi oi cíu tui, tui cần gấp lắmm
? Câu 3: Cho 10,8 gam FeO tác dụng với 400 ml dung dịch HCI 0,5M được dung dịch A. Lấy hết dung dịch A cho vào dung dịch NaOH dư được kết tủa B, lọc kết tủa B rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được rắn C. Hỏi khối lượng rắn C là bao nhiều gam?
Cho 150g dung dịch FeCl2 12,7% vào 350g dung dịch NaOH 4% thu được dung dịch A kết tủa B
a)Tính khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng
b)Tính nồng độ C% của dung dịch thu được sau phản ứng
c)Đem B nung trong chân không( không có mặt không khí) thu đc bao nhiêu g chất rắn
d)Đem B nung trong không khí đến khối lượng ko đổi thì thu đc bao nhiêu g chất rắn
cho 19,5 g kẽm tác dụng hết với dung dịch HCl với nồng độ 14,6%
a) viết phương trinh phản ứng xảy ra và tính thể tích khí thu được ở đktc
b) tính khối lượng dung dịch HCl 14,6% cần dùng
c) tính nồng độ C% của dung dịch muối sau phản ứng
(H = 1; Zn = 65; O = 16; C = 12; Cl = 35,5)
hòa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm Fe và Al trong dung dịch HCl thu được dung dịch A. cho dung dịch A tác dụng với NaOH dư. lọc hết kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 8 g chất rắn. tính % khối lượng mối kim loại trong hỗn hợp
1. Dung dịch X có chứa: 0,1mol Na2CO3; 0,15 mol K2CO3 và 0,3 mol NaHCO3. Thêm từ từ V ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch X thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Cho dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Y thu được m gam kết tủa. Tính V và m.
2. Hấp thụ V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,0 M thu được dung dịch X. Thêm 250 ml dung dịch Y chứa 2 chất tan là BaCl2 0,16M và Ba(OH)2 0,08M vào dung dịch X thu được 9,85 gam kết tủa và dung dịch Z.
a/ Tính giá trịcủa V. a = 0,06; b=6,975
b/ Tính số ml dung dịch Ba(OH)20,5M tối thiểu cần cho vào dung dịch Z để thu được lượng kết tủa tối đa.
A/c giúp e với ạ. E đang cần gấp.
1. Cho hỗn hợp 2 kim loại Zn và Cu tác dụng với 100g dung dịch H2SO4 loãng. Sau phản ứng thu đc 3,2 gam chất rắn không tan và 2,24 lít khí Hiđrô (ĐKTC).
a) Viết phương trình.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp kim loại.
c) Tính nồng độ phần trăm dung dịch H2SO4 tham gia phản ứng.
2. Hòa tan 25,9g hỗn hợp hai muối NaCl và Na2SO4 vào nước thì thu đc 200g dung dịch A. Cho dung dịch A vào dung dịch Ba(OH)2 20% vừa đủ, thấy xuất hiện 23,3g chất kết tủa, lọc bỏ kết tủa thu đc dung dịch B.
a) Viết phương trình.
b) Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đầu.
c) Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch B.
3. Cho 8,3g hỗn hợp Al và Fe tác dụng hết với bình đựng dung dịch HCl. Sau phản ứng khối lượng bình dung dịch tăng lên 7,8g. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu?
4. Hòa tan hết m gam Al vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Sau phản ứng thu đc 3,36 lít khí SO2 (ĐKTC).
a) Viết phương trình.
b) Tính m.
5. Cho n gam HCl tác dụng hết hoàn toàn với hỗn hợp CaCO3 và BaCO3, kết thúc phản ứng thu đc 2,24 lít CO2 (ĐKTC). Tính n.