Một phân tử ADN dài 0,51mm.Biết 1 mm=107 Ao .Xác định:
a) Tổng số nu của gen?
b) Số lượng từng loại nu của phân tử, Biết A chiếm 35%?
c)Số nu môi trường cung cấp khi ADN nhân đôi 5 lần?
d)Một đột biến xảy ra là mất 3 cặp nu và 7 liên kết H. Tính số lượng mỗi loại nu của gen sau đột biến?
Nếu gen sau đột biến nhân đôi 3 lần thì môi trường cung cấp giảm đi bao nhiêu cặp nu mỗi loại?
Giúp với ạ.
Một gen có A=T=600Nu, G=X=900Nu. Khi gen tự nhân đôi một lần, môi trường đã cung cấp bao nhiêu Nu mỗi loại?
Một gen có tổng số 3000 nu và trên mạch 1 của gen có tỉ lệ các loại nu là A:G:T:X=1:2:3:4 , gen nhân đôi 5 lần.Hãy xác định:
a)Số lượng các loại nu trên mạch 1 của gen
b)Số lượng các loại nu của gen
c)Số nu mỗi loại mà môi trường cung cấp
trên 1 mạch của gen có từng loại nu như sau : A=15%, T=20%, G=30%, X=420nu. gen nhân đôi 1 số đợt và đã nhận của môi trường 2940 T
a) tính số lượng từng loại nu trên mỗi mạch gen và của gen
b) tính số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho gen nhân đôi
Một gen có tổng số Nu là 3000Nu. Số Nu loại G chiếm tỉ lệ 30% số Nu trong gen. Gen tự nhân đôi 3 lần.
a. Xác định số Nu từng loại trên gen?
b. Xác định số gen con sinh ra?
c. Xác định tổng số Nu được tạo ra sau 3 lần tự nhân đôi?
d. Xác định số Nu môi trường nội bào cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
e. Xác định số Nu từng loại môi trường cung cấp khi gen nhân đôi 3 lần
gen trội D có 600 nu loại A và có tỉ lệ A/G=3/4 đã đột biến thành gen lặn d. khối lượng phân tử của gen d hơn gen D là 600dvc. số liên kết hidro của gen D kém hơn gen d là 2 liên kết hidro.
hãy xác định:
1/dạng đột biến của gen nói trên
2/ số nucleotit của mỗi loại gen
3/nếu cặp gen Dd tự nhân đôi 3 lần thì só nu mỗi loại mà môt trường cần cung cấp là bao nhiêu
B1: 1 gen có T=3200nucleotit; X=6400 nucleotit
a) tìm số lượng nucleotit loại G và A của gen
b) tổng số nucleotit là bao nhiêu
c) khi gen nhân đôi 2 lần liên tiếp thì môi trường cung cấp số nucleotit mỗi loại là bao nhiêu
Câu 13 : Một tế bào chứa chứa gene A và B. Gene A chứa 3000 Nu, tế bào chứa 2 gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con tổng số liên kết hydro của các gene A là 57600. Số Nu từng loại môi trường cung cấp cho quá trình tái bản của gene A là:
A. Amt = Tmt = 13500, Xmt = Gmt = 9000 C. Amt = Tmt = 9000, Xmt = Gmt = 13500 B. Amt = Tmt = 14400, Xmt = Gmt = 9600 D. Amt = Tmt = 9600, Xmt = Gmt = 14400
Câu 14: Gene có chiều dài 2193A0, quá trình tự nhân đôi của gene đã tạo ra 64 mạch đơn, trong
các gene con, có chứa 8256 nu loại T. Thì số lượng từng loại nu môi trường cung cấp cho quá trình trên là :
A. ATD = TTD = 2399, XTD = GTD = 35996 C. ATD = TTD =7998, XTD = GTD = 11997 B. ATD = TTD = 16245, XTD = GTD = 24381 D. ATD = TTD = 8256, XTD = GTD = 32379
Câu 15 *: Gene cần môi trường cung cấp 15120 Nu tự do khi tái bản. Trong đó có 3360 Guanin. Số Nu
của gene trong đoạn từ (2100 – 2400). Số lượng từng loại Nu của gene là :
A. A = T = 480, X= G = 600 C. A = T = 550, X= G = 530
B. A = T = 600, X= G = 480 D. A = T = 530, X= G = 550
Câu 16: Một tế bào chứa 2 gene đều có chiều dài bằng nhau là gene A và gene B. Gene A chứa 1500 nu. Tế bào chứa hai gene nói trên nguyên phân liên tiếp 4 lần. Trong tất cả các tế bào con, tổng số liên kết hydro của các gene B là 33600. Số nu tự do từng loại môi trường nội bào cung cấp cho quá trình tái bản của gene B:
A. Amt = Tmt = 9000, Gmt = Xmt =2250. C. Amt = Tmt = 2250, Gmt = Xmt = 9000
B. Amt = Tmt = 9600, Gmt = Xmt =2400. D. Amt = Tmt = 2400, Gmt = Xmt = 9600
Câu 17*: Hai gene I và II đều dài 3060A0. Gene I có A = 20% và bằng 2/3 số A của gene II. Cả 2 gene đều nhân đôi một số đợt môi trường cung cấp tất cả 1620 nu tự do loại X. Số lần nhân đôi của gene I và gene II là:
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. 2 và 1
Câu 7 : Một gene tự nhân đôi 3 lần được môi trường cung cấp số Nu tự do là 12600. Chiều dài của gene này theo micromet là:
A. 0,204µm B. 0,306µm C. 0,408µm D. 0,510µm
Câu 8: Trong một phân tử ADN có khối lượng phân tử là 7,2.105 đvC, ở mạch 1 có A1 + T1 = 60%. Nếu phân tử ADN nói trên tự nhân đôi 5 lần thì số lượng từng loại Nu môi trường cung cấp là:
A. Amt = T mt = 22320, X mt = G mt = 14880 C. A mt = T mt = 14880, X mt = G mt = 22320 B. A mt = T mt = 18600, X mt = G mt = 27900 D. A mt = T mt = 21700, X mt = G mt = 24800
Câu 9 : Một gene có 120 chu kỳ xoắn, hiệu số giữa A với một loại Nu không bổ sung là 20%. Gene trên tự nhân đôi 5 lần thì tổng số liên kết hydro có trong tất cả các gene con là :
A. 38320 B. 38230 C. 88320 D. 88380
Câu 10: Một gene có số liên kết hydro là 3450, hiệu số giữa A với một loại nu không bổ sung là 20%. Gene tự nhân đôi liên tiếp 5 đợt thì số lượng từng loại nu môi trường đã cung cấp là:
A. A mt = T mt = 13950, X mt = G mt = 32550 C. A mt = T mt = 35520, X mt = G mt = 13500 B. A mt = T mt = 32550, X mt = G mt = 13950 D. A mt = T mt = 13500, X mt = G mt = 35520
Câu 11: Một tế bào chứa chứa gene A và B, khi 2 gene này tái bản một số lần liên tiếp bằng nhau đã cần tới 67500 nu tự do của môi trường. Tổng số nu có trong tất cả các gene con được hình thành sau các lần tái bản ấy là 72000. Biết gene A có chiều dài gấp đôi gene B. Tổng số Nu của mỗi gene là:
A. 3000 và 1500 B. 3600 và 1800 C. 2400 và 1200 D. 1800 và 900