Gạo lức , các loại đậu , bơ , mì ống nguyên chất , bánh mì nguyên chất , lê , hoa atisô , cháo bột yến mạch , quả mâm xôi , súp lơ , .....
đậu , bơ , súp lơ , bánh mì , quả lê , cháo yến mạch , gạo lứt , ....
Gạo lức , các loại đậu , bơ , mì ống nguyên chất , bánh mì nguyên chất , lê , hoa atisô , cháo bột yến mạch , quả mâm xôi , súp lơ , .....
đậu , bơ , súp lơ , bánh mì , quả lê , cháo yến mạch , gạo lứt , ....
1.những vitamin nào tan trong nc? những vitamin đó nằm trong những loại thực phẩm nào?
2.những vitamin nào tan trong chất béo?những vitamin đó nằm trong những loại thực phẩm nào?
3.nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm độc thực phẩm?
4. nêu các biện pháp phòng tránh nhiễm trùng thực phẩm?
5.khi chế biến món ăn cần lưu ý những j?
chất dinh dưỡng trong thực phẩm đc chia thành mấy loại?
Câu 1. Nhiệt độ nào vi khuẩn không thể phát triển được?
A.70 den 80
B.100 den 115
C.-20 den -10
D.0 den 100
Câu 2. Tất cả thực phẩm đều cung cấp năng lượng cho cơ thể:
A. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất xơ.
B. thực phẩm giàu chất đạm, vitamin, chất xơ.
C. thực phẩm giàu chất đường bột, chất xơ và nước.
D. thực phẩm giàu chất đạm, chất béo, chất đường bột.
Câu 3. Nhóm các phương pháp làm chín thực phẩm trong nước:
A. luộc, kho, nấu.
B. luộc, hấp, nướng.
C. xào, kho, rán.
D. kho, hấp, rang.
Câu 4. Có mấy phương pháp làm chín thực phẩm có sử dụng nhiệt?
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
Câu 5. Hãy điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ở các câu sau để
được câu trả lời đúng. 2
(1).............. là chất dinh dưỡng quan trọng nhất để cấu thành cơ thể và giúp cơ
thể (2)................... tốt, góp phần (3).................. tế bào để thay thế tế bào đã chết,
góp phần tăng khả năng đề kháng và cung cấp (4)............
Câu 6. Hãy nối cụm từ ở cột A với cụm từ ở cột B để được câu trả lời đúng
A B
1. Thiếu chất đạm trầm trọng, trẻ em sẽ bị
2. Chất xơ của thực phẩm có tác dụng
3. Muối xổi và muốn nén đều là
4. Thu nhập gia đình là tổng các khoản
thu bằng tiền hoặc hiện vật do
a) phương pháp muối chua.
b) lao động của các thành viên
trong gia đình tạo ra.
c) bệnh tim mạch.
d) suy dinh dưỡng.
e) ngăn ngừa bệnh táo bón.
Câu 7. Trình bày khái niệm, quy trình thực hiện, yêu cầu kĩ thuật đối với món
nấu.
Hãy nêu tên một số món nấu thường sử dụng ở gia đình em.
Câu 8. Nêu nguyên nhân ngộ độc thức ăn. Cần chú ý điều gì khi mua thực phẩm để
phòng tránh ngộ độc thức ăn?
1. Các thực phẩm thuộc nhóm thức ăn giàu chất béo:
a. Mỡ, dầu dừa, kem bơ. b. Dầu mè, thịt bò, gạo.
c. Thịt heo, mỡ, dầu dừa. d. Dầu mè, dầu dừa, gạo.
2. Em hãy chọn một loại thực phẩm trong các thực phẩm sau đây để thay thế cá:
A. Rau muống C. Khoai lang
B. Đậu phụ D. Ngô
trong những thưcj phẩm sau:thịt lợn,rau muống,cam,trứng gà,dưa hấu có những thành phần dinh dưỡng nào
16. Chất xơ giúp ngăn ngừa bệnh gì?
a. Bệnh táo bón b. Bệnh tim mạch
c. Bệnh huyết áp d. Bệnh béo phì.
17. Thực phẩm nào cung cấp nhiều chất xơ?
a. Thịt b. Cá
c. Các loại đậu. d. Rau xanh
1 ngha của việc phân nhóm thức ăn
a. hay đi thức ăn cho đỡ nh m ch n.
b. C n b ng dinh dưỡng
c. C u a v b đ ng
d. C u a v b sai
1 ón thịt ho có thể thay b ng món c ho v c ng cung cấp chất
a. Đạm
b. Đường bột
c. Chất kho ng
d. Vitamin
2 gu n cung cấp nhiều chất đường bột
a. ạo, ng , khoai t y, m a, mật ong, k o.
b. ạo, khoai, thịt,
c , cua, m , phomai.
c. ạo, b nh m , dầu ăn, m a, mật ong, c .
d. ạo, ng , khoai, au xanh, k o, thịt, c .
Quan sát hình 3.7 và ghi vào vở tên những thực phẩm cung cấp các loại sinh tố.(hình dưới phần tl)
Hãy dựa vào giá trị dinh dưỡng để phân những loại thực phẩm sau : gạo, cá lóc. dầu mè, bánh kẹo, rau cải, trứng
vì sao chất xơ không phải là chất dinh dưỡng?