Chất khí dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, có thể làm nhiên liệu cho động cơ ô tô hay xăng vì không làm ô nhiễm môi trường là : A. Oxi (O2) B. Hiđro (H2) C. Cacbon oxit(CO) D. Cacbon đioxit(CO2)
Chất khí dùng làm nhiên liệu cho động cơ tên lửa, có thể làm nhiên liệu cho động cơ ô tô hay xăng vì không làm ô nhiễm môi trường là : A. Oxi (O2) B. Hiđro (H2) C. Cacbon oxit(CO) D. Cacbon đioxit(CO2)
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế khí oxi từ hóa chất nào sau đây?
A.
Fe3 O4 .
B.
H2 O.
C.
CaCO3 .
D.
KMnO4 .
5
Khí H2 được dùng làm nhiên liệu vì:
A.
Phản ứng giữa H2 và oxit kim loại tỏa nhiều nhiệt.
B.
H2 kết hợp với O2 tạo ra nước.
C.
H2 là khí nhẹ nhất.
D.
Khí H2 cháy tỏa nhiều nhiệt.
6
Dãy nào sau đây có thể làm dung môi để hòa tan các chất?
A.
Đá vôi, muối ăn.
B.
Nước, muối ăn.
C.
Nước, đường kính trắng.
D.
Nước, xăng.
7
Chất nào sau đây có thể tan được trong nước?
A.
Al2 O3
B.
HCl
C.
Cu(OH)2
D.
CaCO3
8
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là axit?
A.
HCl, HNO3 , H2 SO4 .
B.
HCl, CH4 , H2 SO4 .
C.
HCl, Ca(OH)2 , H2 SO4 .
D.
HCl, NaOH, H2 SO4
9
Cho 2,24 lít khí H2 (đktc) tác dụng vừa đủ với CuO (đun nóng). Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng là
A.
3,2 (g).
B.
6,4 (g).
C.
1,6 (g).
D.
4,8 (g).
10
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là bazơ?
A.
KOH, NaOH, H2 SO4
B.
KOH, Al(OH)3 , Cu(OH)2 .
C.
NaOH, HCl, Mg(OH)2 .
D.
CaO, Ba(OH)2 , H2 SO4 .
11
Tính thể tích V của khí O2 (đktc) sinh ra khi nhiệt phân hoàn toàn 12,25 gam KClO3 có xúc tác thích hợp.
A.
V = 2,24 lít.
B.
V = 4,48 lít.
C.
V = 1,12 lít.
D.
V = 3,36 lít.
12
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A.
Không khí là hỗn hợp của nhiều chất trong đó chủ yếu là khí oxi, khí nitơ...
B.
Không khí chứa oxi nhiều hơn nitơ.
C.
Không khí chỉ bị ô nhiễm ở một vùng, không lây lan ra nơi khác.
D.
Không khí là hợp chất của hai nguyên tố là oxi và nitơ.
13
Nhận xét nào sau đây là sai?
A.
Đốt cháy cacbon trong khí oxi dư là phản ứng trao đổi
B.
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng hóa hợp.
C.
Phản ứng nhiệt phân KMnO4 để điều chế oxi là phản ứng phân hủy.
D.
Đốt cháy hidro trong khí oxi là phản ứng phân hủy
14
Điều khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Khi đốt cháy khí hidro trong oxi, cứ 1 mol khí hidro tác dụng vừa hết với 1 mol khí oxi.
B.
Đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,5 mol nước tạo thành.
C.
Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro cần vừa đủ 0,5 mol khí oxi.
D.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol khí hidro trong khí oxi vừa đủ thấy có 0,1 mol nước tạo thành.
15
Dãy nào sau đây gồm các chất đều là oxit?
A.
FeO, CaCO3 , Na2 O
B.
Al2 O3 , CaO, MgO
C.
MgO, NaOH, Al2 O3
D.
CaO, MnO2 , BaSO4
16
Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A.
Oxi cần thiết cho sự sống.
B.
Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao.
C.
Oxi không có mùi và vị.
D.
Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại.
17
Phản ứng nào sau đây là phản ứng hóa hợp?
A.
2Mg+O2to→2MgO2Mg+O2→to2MgO
B.
2KClO3to→2KCl+3O22KClO3→to2KCl+3O2
C.
CaCO3to→CaO+CO2CaCO3→toCaO+CO2
D.
Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑Zn+2HCl→ZnCl2+H2↑
18
Photpho cháy trong khí oxi theo phản ứng sau:
P + O2 →P2 O5
Có bao nhiêu gam P2 O5 thu được nếu đốt cháy hoàn toàn 248 gam P?
A.
284 gam.
B.
280 gam.
C.
568 gam.
D.
142 gam.
19
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí hiđro?
A.
Ag, Cu, Hg.
B.
Mg, Zn, Cu.
C.
Mg, Al, Fe.
D.
Mg, Fe, Ag.
20
Quá trình nào dưới đây làm tăng lượng oxi trong không khí?
A.
Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt.
B.
Sự hô hấp của động vật.
C.
Sự quang hợp của cây xanh.
D.
Sự cháy của than, củi, bếp ga.
21
Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất là muối?
A.
KCl, MgO, NaH2 PO4 .
B.
NaCl, CaCO3 , H2 SO4 .
C.
FeCl3 , NaOH, BaSO4
D.
NaHCO3 , Ca3 (PO4 )2 , CuSO4 .
22
Khi cacbon cháy trong không khí thì xảy ra phản ứng hóa học sau: C + O2 → CO2
Có bao nhiêu gam C phản ứng đủ với 2,24 lít khí O2 (đktc)?
A.
1,2 gam.
B.
24 gam.
C.
2,4 gam.
D.
12 gam.
23
Để một thanh sắt trong không khí một thời gian thì thấy khối lượng thanh sắt tăng thêm 3,2 gam. Giả sử khi để trong không khí, sắt chỉ tác dụng với oxi. Thể tích V của khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng với sắt.
A.
V = 2,24 lít.
B.
V = 1,12 lít.
C.
V = 3,36 lít.
D.
V = 4,48 lít.
24
Có thể thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước. Đó là do oxi có tính chất nào?
A.
Khí oxi ít tan trong nước.
B.
Khí oxi hóa lỏng ở -183o C.
C.
Khí oxi không màu, không mùi.
D.
Khí oxi nặng hơn không khí.
25
Tính chất nào sau đây không phải của nước?
A.
Hòa tan được nhiều chất.
B.
Sôi ở 100o C, hóa rắn ở 0o C (ở điều kiện áp suất bằng 1 atm).
C.
Tác dụng được với oxi.
D.
Là chất lỏng, không màu.
Để ô tô hoạt động được thì cần là phải có nhiên liệu (xăng hay dầu điezen), khi động cơ hoạt động diễn ra quá trình đốt cháy nhiên liệu tạo thành khí cacbon đioxit (CO2), hơi nước và sinh ra năng lượng để xe vận hành. Trên Mặt Trăng, các nhà khoa học sử dụng “xe tự hành” phục vụ cho việc khám phá và nghiên cứu. Vậy loại “xe tự hành” có sử dụng nhiên liệu xăng dầu như các loại ô tô thông thường không? Giải thích tại sao.
5. Cặp chất nào sau đây dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm:
A. H2O, KClO3, B. KMnO4, H2O C. KClO3, KMnO4 D. HCl, Zn
6. Cho các khí: CO, N2, O2, CL2, H2. Các khí nhẹ hơn không khí là:
A. N2, H2, CO B. N2, O2, Cl2 C. CO, Cl2 D. Cl2, O2
7. Dãy gồm các chất khí nặng hơn không khí:
A. CO2, H2 B. CO, CO2 C. N2, H2 D. SO2, O2
8. Ứng dụng của hiđro là:
A. Dùng làm nguên liệu cho động cơ xe lửa.
B. Dùng làm chất khử để chế một sood kim loại từ oxit của chúng.
C. Dùng để bơm vào khinh khí cầu.
D. Tất cả các ứng dụng trên.
9. Cách nào dưới đây thường để chế hiđro trong phòng thí nghiệm:
A. Cho Zn tác dụng với dd HCl B. Điện phân nước
C. Cho Na tác dụng với nước D. Cho Cu tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng
10. Tính chất hóa học của õi là:
A. Tác dụng với kim loại B.Tác dụng với phi kim
C. tác dụng với hợp chất D. Cả 3 tính chất trên
Câu 1: Chất nào dưới đây Không tác dụng với Oxi?
A. Zn. B. C. C. H2O. D. CH4
Câu 2: Nguyên liệu dùng để điều chế khí O2 trong phòng thí nghiệm là
A. K2MnO4 . B. KHCO3 . C. KMnO4. D. H2SO4
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây không đúng?
A. Oxi được dùng để đốt cháy nhiên liệu.
B. Oxi cần cho sự hô hấp của con người và động vật.
C. Oxi tác dụng với hầu hết các kim loại ở nhiệt độ cao.
D. Oxi tan trong nước tạo chất lỏng có màu xanh.
Câu 4: Cacbon đioxit có CTHH là
A. C2O. B. CO. C. CO2. D. C2O2.
Câu 5: Trong các PƯHH sau, phản ứng nào là phản ứng hóa hợp?
A. CH4 + O2 -------> CO2 + H2O.
B. H2 + O2 -------> H2O.
C. Zn + HCl --------> ZnCl2 + CO2 + H2O.
D. KClO3 ----------> KCl + O2 .
Câu 6: Tỉ lệ về thể tích của oxi trong không khí là
A. 21% . B. 22,4%. C. 23% . D. 32%.
Câu 7: Ứng dụng nào không phải của Hidro?
A. Điều chế kim loại. B. Sản xuất NH3, HCl.
C. Làm nhiên liệu. D. Duy trì sự cháy.
Câu 8: Dãy các chất đều phản ứng với Hiđro là
A. CuO, O2. B. FeO, H2O. C. CuO, CO2. ` D. O2, CO2.
Câu 9: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Hiện tượng gì xảy ra?
A. Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có hơi nước ở thành ống.
B. Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có hơi nước ở thành ống.
C. Chất rắn màu đen chuyển sang màu đỏ, có sủi bọt khí.
D. Chất rắn màu đỏ chuyển sang màu đen, có sủi bọt khí.
Câu 10: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là? Phản ứng phân hủy là?
A. 3Fe +2O2 Fe3O4 B. NaOH + HCl ® NaCl + H2O.
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2. D. H2 + PbO Pb + H2O.
Câu 11: Dãy các chất nào dưới đây đều là oxit? oxit axit? Oxit bazơ?
A. O2, FeO, P2O5. B. BaO, H2CO3, P2O5.
C. K2O CaO, SO2. D. A2O3, SO3, HCl.
Câu 12: Đốt lưu huỳnh trong không khí rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi. Hiện tượng xảy ra là gì?
Đốt phốt pho đỏ trong không khí rồi đưa nhanh vào bình chứa khí oxi. Hiện tượng xảy ra là gì?
Câu 13: Hình vẽ nào dưới đây mô tả thí nghiệm điều chế và thu khí oxi, khí hiđro?
A | B | C | D |
Câu 14: Khi gặp đám cháy xăng dầu có thể dùng nước để dập tắt không? Vì sao?
Câu trả lời đúng là
A. Có, vì nước ngăn không cho đám cháy tiếp xúc với không khí.
B. Có, vì nước giúp giảm nhiệt độ xuống dưới nhiệt độ cháy.
C. Không, vì nước làm đám cháy lan rộng hơn do xăng dầu không tan và nhẹ hơn nước.
D. Không, vì nước sẽ pha loãng xăng dầu làm đám cháy lan rộng hơn.
Câu 15: Để thu khí Hidro , khí oxi bằng cách đẩy không khí ta phải làm đặt bình thu khí như thế nào? Vì sao?
Câu 1: Tính khối lượng của:
a) 0,15 mol sắt (III) sunfat
b) 0,05 mol magie clorua
c) 0,2 mol khí hidro
d) 4,48 lít khí nito (0 độ C, 1atm)
e) 6,72 lít khí oxi (đktc)
Câu 2: Tính thể tích (đktc) của:
a) 0,25 mol khí nito đioxit
b) 0,3 mol khí cacbon oxit
c) 3,55g khí clo
d) 1,32g khí đinito oxit
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?
A. Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh.
B. Oxi tạo oxit bazơ với hầu hết kim loại
C. Oxi không có mùi và vị
D. Oxi cần thiết cho sự sống
Câu 2: Oxit nào sau đây làm chất hút ẩm?
A. Fe2O3 B. Al2O3 C. CuO D. CaO
Câu 3: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi có trong không khí?
A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt
B. Sự cháy của than tổ ong, bếp củi, bếp ga trong đun nấu
C. Sự quang hợp của cây xanh
D. Sự hô hấp của động vật
Câu 4: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A. SO3, CaO, CuO, Al2O3 B. SO3, K2O, BaO, N2O5
C. MgO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, Na2O
Câu 5: Dãy chất chỉ gồm các oxit axit là:
A. CO, CO2, CaO, Al2O3, N2O5 B. SO3, SO2, MnO, Fe2O3, N2O5
C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. N2O5, CO2, P2O5, SiO2
Câu 6: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?
A. Li2O B. MgO C. CrO3 D.Cr2O3
Câu 7: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?
A. MnO2 B. Fe2O3 C. ZnO D. Mn2O7
Câu 8: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?
A. CuO B. ZnO C. PbO D. MgO
Câu 9: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơi có tính axit. Khí nào sau đây gây nên tính axit đó?
A. CO2 B. H2 C. N2 D. O2
Câu 10: Tại sao trong phòng thí nghiệm người ta lại điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3?
A. Dễ kiếm, giá thành rẻ B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit
C. Phù hợp với thiết bị máy móc hiện đại D. Không độc hại, dễ sử dụng
Câu 11: Trong thí nghiệm điều chế khí oxi tại sao người ta thu khí oxi qua nước?
A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan rất nhiều trong nước
C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi hóa lỏng ở - 183 oC
Câu 12: Để sản xuất khí O2 trong công nghiệp người ta sử dụng chất nào sau đây:
A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí
Câu 13: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau?
A. Không khí là một nguyên tố hoá học
B. Không khí là một đơn chất
C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ
D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ
Câu 14: Đốt chấy 6,4g lưu huỳnh trong một bình chứa 2,24 lít khí O2( đktc). Thể tích khi SO2 thu được là:
A. 4,48lít B. 2,24 lít C. 1,12 lít D. 3,36 lít
Câu 15: Người ta thu khí oxi bằng cách đẩy không khí là nhờ dựa vào tính chất:
A. Khí oxi nhẹ hơn không khí B. Khí oxi nặng hơn không khí
C. Khí oxi dễ trộn lẫn với không khí D. Khí oxi ít tan trong nước
Câu 16: Sự oxi hoá chậm là:
A. Sự oxi hoá mà không toả nhiệt B. Sự oxi hoá mà không phát sáng
C. Sự oxi hoá toả nhiệt mà không phát sáng D. Sự tự bốc cháy
CHƯƠNG V: HIĐRO- NƯỚC
Câu 17: Cho 24g CuO tác dụng với khí H2 khi đun nóng. Thể tích khí H2 (đktc) cho phản ứng trên là:
A. 11,2 lít B. 13,44 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít
Câu 18: Chất làm quì tím chuyển sang màu đỏ là chất nào dưới đây:
A. H2O B. NaCl C. HCl D. NaOH
Câu 19: Tất cả các kim loại trong dãy nào sau đây tác dụng được với H2O ở nhiệt độ thường?
A. Al, Zn, K, Li B. Cu, Fe, Zn, Ag
C. K, Na, Ca, Ba D. Al, K, Na, Ba
Câu 20: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế:
A. 2KClO3 2KCl + O2 B. P2O5 +H2O H3PO4
C. FeO + 2HCl FeCl2 + H2O D. CuO + H2 Cu + H2O
Câu 16:
a. Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp khí gồm có CO và H2 cần dùng 9,6 gam khí oxi. Khí sinh ra có 8,8 gam CO2. Tính khối lượng khí oxi phản ứng với H2.
b. Cho 48g CuO tác dụng hết với khí H2 khi đun nóng. Tính thể tích khí H2 (đktc) cần dùng cho phản ứng trên.
Câu 17: Cho 5,6 g Fe tác dụng với 200g dd H2SO4 19,6% (loãng).
a. Tính thể tích khí H2 thu được ở đktc . Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam?
b. Tính nồng độ phần trăm các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Đốt m gam cacbon cần dùng 8,96 l khí oxi (đktc), thu được hỗn hợp khí A gồm cacbon oxit và cacbon đioxit có dA/H2 = 18,8. Tính m gam.