CTTQ : C\(_n\)H\(_{2n-4}\)
dãy đồng đẳng hình như là ankan
CTTQ : C\(_n\)H\(_{2n-4}\)
dãy đồng đẳng hình như là ankan
X là hiđrocacbon có 4 đồng phân cis, trans. X là hiđrocacbon nào trong số các hiđrocacbon sau ?
A. CH3–CH=CH–CH=CH–CH2–CH3
B. CH2=CH–CH=CH–CH3
C. CH3–CH=CH–CH=CH–CH3
D. CH2=CH–CH2–CH2–CH=CH2
a. CH2=CH-CH2-CH3
b. CH3-CH=CH-CH2-CH3
c. CH3-C(CH3)=CH-CH3
d. CH3-C(CH3)2-CH2-CH=CH2
e. CH2=CH-CH=CH2
f. CH2=C(CH3)-CH=CH2
g. CH≡C-CH2-CH3
h. CH3-C≡C-CH2-CH3
i. CH3-C≡C-CH(CH3)-CH(CH3)-CH3
Câu 3: Polibuta - 1,3 - dien là sản phẩm của phản ứng trùng hợp chất nào sau đây? A. CH2=CH-CN CH
B. CH3-CH-CH=CH-CH3 C. CH2=C-CH=CH2-CH3
D. CH2=CH-CH=CH2
viết lại CTCT và gọi tên theo danh pháp thay thế: b, CH2=CH-CH2-CH3; CH3-CH=CH-CH3; C(CH3)=CH-CH3; CH3-CH=CH-CH2-CH3. C, CH ≡CH-CH2-CH3; CH ≡C-CH(CH3)-CH3; CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3. giúp dùm e cần gấp tối nay lúc 9h30 giúp dùm e đang gấp
Câu 1. Đốt cháy hoàn toàn 3,36 l hỗn hợp khí etilen và propile thu đc 8,96 l khí CO2 và m gam nc
a, tính % thể tích mỗi khí hỗn hợp ban đầu
b, tính giá trị m
Câu 2. Viết CTPT các anken có tên gọi sau :
a, butilen, 2-metylbut-2-en, pent-1-en, 2,3-dimetylpent-2-en
b, propile, hex-1-en, etilen , 2-metylpent-1-en , iso-butilen
Câu3. Gọi tên các anken sau theo danh pháp thay thế:
a, CH2=CH-CH2-CH3, CH2=C(CH3)-CH2-CH3, CH3-C(CH3)=C(CH3)-CH2-CH3
b, CH3-CH=CH-CH(CH3)-CH2-CH3, CH2=CH-CH3 , CH2=CH2
Cho các chất sau : CaC2,CH4,C2Ag2,Al4C3,C2H5OH,CH3CH2CH2CH3. Những chất nào có thể điều chế trực tiếp ra C2H2,C2H4,CH2=CH-CH=CH2 ? Viết phương trình phản ứng .
Hợp chất hữu cơ với CTCT CH2,=C(CH3)-CH(CH3)-CH2,-CH2,có tên gọi:
A. 2,3-dimetylpent-1-en. B. 2,3-dimetylpentan.
C. 2,2-dimetylpentan. D. 2,3-dimetylpentin.
Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức, no, mạch hở và đồng đẳng benzen là
A. CnH2n-6O2
B. CnH2n-8O2
C. CnH2n-4O2
D. CnH2n-2O2
Viết công thức cấu tạo và gọi tên các anken điều chế được tách H2O từ các ancol sau
CH3-CHOH-CH3; CH3-CH2-CH2OH; CH3-CH2-CH2-CH2OH; (CH3)3C-OH