Quốc gia nào ở khu vực Đông Nam Á có trình độ phát triển cao hơn cả?
A. Xin-ga-po.
B. Thái Lan.
C. In-đô-xi-a.
D. Việt Nam.
Giúp Em Với Ạ <3
Chủ đề: Tình hình phát triển kinh tế-xã hội các nước châu Á
Câu 1. Những khu vực nào của châu Á có nền nông nghiệp phát triển nhất?
A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Tây Nam Á.
C. Trung Á. D. Bắc Á.
Câu 2. Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là
A. Ngô. B. lúa mì. C. lúa gạo. D. khoai tây.
Câu 3. Hiện nay hai quốc gia có sản lượng lương thực lớn nhất ở châu Á là
A. Thái Lan Và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Việt Nam.
C. Việt Nam và Thái Lan. D. Trung quốc và Ấn Độ.
Câu 4. Hiện nay hai nước xuất khẩu gạo lớn nhất ở châu Á là
A. Thái Lan Và Trung Quốc. B. Trung Quốc và Việt Nam.
C. Việt Nam và Thái Lan. D. Trung quốc và Ấn Độ.
Câu 5. Các nước Tây Nam Á trở thành những nước có thu nhập cao phần lớn là nhờ vào:
A. Tài nguyên thiên nhiên dồi dào. B. Có công ngệ hiện đại.
C. Tài Nguyên dầu mỏ rất lớn. D. Lĩnh vực dịch vụ rất phát triển.
Câu 6. Nhìn chung dịch vụ tiêu dùng ở châu Á phát triển mạnh là do dựa trên lợi thế về:
A. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào. B. Trình độ lao động cao.
C. Có công nghệ tiên tiến. D. Thu hút nhiều đầu tư nước ngoài.
mọi người giúp mình với, mình cần nộp vào ngày kia rồi ạ :<
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu sau đây: Bảng: Dân số các nước và lãnh thổ Đông Á năm 2001 (triệu người)
Trung Quốc | Nhật Bản | Triều Tiên | Hàn Quốc | Đài Loan |
1288,0 | 127,4 | 23,2 | 48,4 | 22,5 |
a) Tính số dân khu vực Đông Ánăm 2001
b) Tính tỉ lệ dân số Trung Quốc so với khu vực Đông A năm 2001
c) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số của Trung Quốc so với Đông Á năm 2001
Câu 2:Dựa vào bảng số liệu sau đây (triệu tấn)
Đông Nam Á | Châu Á | Thế giới | |
Sản lượng lua | 157 | 427 | 599 |
a) Tính tỉ lệ lúa ĐNA so với châu Á, ĐNA so với thế giới.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng lúa của ĐNA so với châu Á năm 2000
Câu 3: Cho bảng số liệu: Bình quân GDP đầu người của một số nước châu Á năm 2001.
Quốc gia | Cô-oét | Hàn Quốc | Trung Quốc | Việt Nam | Lào |
GDP/người | 19.040 | 8.861 | 911 | 415 | 317 |
Hãy biểu đồ nào thể hiện mức thu nhập bình quân đầu người của một số nước châu Á năm 2001.
Chà là là loại cây trồng phổ biến ở khu vực
A. Đông Á.
B. Tây Nam Á.
C. Đông Nam Á.
D. Nam Á.
Dựa vào hình 8.1, em hãy cho biết:
- Các nước thuộc khu vực Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có các loại cây trồng, vật nuôi nào là chủ yếu?
- Khu vực Tây Nam Á và các vùng nội địa có những loại cây trồng, vật nuôi nào là phổ biến nhất?
Trung quốc 1288,0 nhật bản 127,4 triều tiên 23,2 Hàn quốc 48,4 dài loan 22,5
A, tính số dân đông a năm 2002
B, tính ti lệ trung quốc so với số dân khu vực đong á và so với dân số châu á là bao nhiêu % ( biết số dâm châu á là 3,683 triệu nguoi
Đặc điểm kinh tế của của khu vực Nam Á ;Tây Nam Á và Đông Á
1. Các nước khu vực Đông á, đông năm á và Nam á có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 2. Quan sát TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước ở khu vực nào của châu á trồng nhiều lúa mì? A. Đông Nam á B. Tây Nam á. C. Đông á D. Nam á. 3. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết các nước khu vực Tây Nam á và vùng nội địa có các loại cây trồng chủ yếu: A. Lúa mì, bông, chà là B. Lúa gạo, chà là, ngô. C. Lúa gạo, ngô, chè. D. Lúa gạo, lúa mì cọ dầu. 4. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác than lớn nhất châu á là: A. Việt Nam B. Trung Quốc C. Nhật Bản D. Hàn Quốc 5. Xem TBĐ địa lí 8 trang 9, cho biết nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất châu á là: A. Trung Quốc B. Ả rập xê út C. I-rắc D. Cô-oét
- Nêu đặc điểm tự nhiên khu vực Tây Nam Á ?
- Đặc điểm dân cư,kinh tế chính trị Tây Nam Á ?