Chủ ngữ:
- Là thành phần chính của câu nêu tên sự vật, hiện tượng có hoạt động, đặc điểm trạng thái, ... được miêu tả ở vị ngữ. Thường trả lời cho các câu hỏi Ai?, Con gì? hoặc Cái gì?
- Chủ ngữ thường là danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ. Trong những trường hợp nhất định, động từ, tính từ hoặc cụm động từ, cụm tính từ cũng có thể làm chủ ngữ.
- Cậu có thể có một hoặc nhiều chủ ngữ.
Vị ngữ:
- Là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với các phó từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời cho các câu hỏi Làm gì?, Làm sao?, Như thế nào? hoặc Là gì?
- Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ danh từ hoặc cụm danh từ.
- Cậu có thể có một hoặc nhiều vì ngữ.
cấu tạo của chủ ngữ:
Là danh từ, cụm danh từ hay đại từ(tôi, mình...) cũng có lúc, chủ ngữ có thể là động từ hay tính từ
VD: Học tập là nghĩa vụ của học sinh(học tập là động từ chủ ngữ)
cấu tạo vị ngữ:
Là cụm động từ, động từ, tính từ , cụm tính từ cũng có lúc, vị ngữu là danh từ(một số trường hợp)
VD: tôi có một cái lược(lược là danh từ)
-Vị ngữ là thành phần chính của câu có khả năng kết hợp với các từ chỉ quan hệ thời gian và trả lời cho các câu hỏi Làm gì? Làm sao? Là gì? hay Thế nào?.
-Vị ngữ thường là động từ hoặc cụm động từ, tính từ hoặc cụm tính từ, danh từ hoặc cụm danh từ.
-Trong câu có thể có một hay nhiều vị ngữ.
cậu học giỏi dữ vậy có thế cũng quên là sao