* ĐỊNH NGHĨA CÂU PHỦ ĐỊNH :
- Câu phủ định là câu có những từ ngữ phủ định như: không, chẳng, chả, chưa, không phải (là), chẳng phải (là), đâu có phải (là), đâu (có),...
- Câu phủ định dùng để : + Thông báo, xác nhận không có sự vật, sự việc, tính chất, quan hệ nào đó (câu phủ định miêu tả).
* VÍ DỤ :
- Nam không đi Huế
- Nam không là em trai của Nga
Chức năng thông báo xác nhận không có sự vật, tính chất, quan hệ nào đó.
- Không phải nó chần chẫn như cái đòn càn
- Đâu có, nó bè bè như cái quạt thóc.
+Phản bác một ý kiến, một nhận định (câu phủ định bác bỏ).