Ai làm đc thì cho bạn ấy 1 tràng vỗ tay, ai không làm đc ................................
Ai làm đc thì cho bạn ấy 1 tràng vỗ tay, ai không làm đc ................................
câu 1 : cho 12 gam cacbon (C) cháy trong o khí oxi (O2) , sau phản ứng thu được khí cacbon điôxit (co2)
a, lập phương trình phản ứng ?
b, tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích khí co2 sinh ra ở (đktc)
cho biết : C=12 ; O =16
câu 2 : phân tử khối là khối lươngh của một phân tử tính bằng đơn vị cacbon (đvc)
phân tử khối của một chất bằng tổng nguyên tử khối của các nguyên tử trong phân tử chất đó.
hãy tính phân tử khối của các chất sau:
o2 , h2o, co2 , so3 , scl , h2so4, al2(so4)3
(biết 0=16 , h=1 ; c=12 ;s=32; cl=35,5 ; al=27)
Ai biết làm giúp mình với thanks nhiều lắm
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
8/ Na0H + H2S04 --> Na2S04 + H20
15/ N205 + H20 --> HN03
17/ Al203 + H2S04 --> Al2(S04)3 + H20
1).Viết và lập(nhân hệ số) các PTHH sau: a). C+0₂ → b). Cu + O₂ → c). Cu +S → d). H₂ + Br₂ → e). Mg+ Cl₂ →
Câu 1:Hỗn hợp X gồm MgSo4, CuSO4, Al2(SO4)3. Phần trăm khối lượng cảu nguyên tố S trong hỗn hợp X là 24,5525%
a) Từ 78,2 gam hỗn hợp X có thể điều chế được tối đa m gam rắn Y gồm ba kim loại Mg, Cu, Al. Tính giá trị m.
b) Đốt cháy hoàn toàn m gam rắn Y cần dùng vừa đủ V lít khí oxi. Tìm giá trị của V
Câu 2: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Mg, Zn, Al cần dùng vừa đủ V1 lít khí O2.Mặt khác cũng m gam hỗn hợp X trên hòa tan trong dung dịch HCl dư thu được V2 lít H2 .Tìm giá trị của tỉ số \(\frac{V1}{V2}\)
Cho 13,5g kẽm tác dụng với dung dịch có chứa 16,3gam axit sunfuric (H2SO4)Sau khi phản ứng kết thúc thu được kẽm sunfat(ZnSO4) và 0. ,3 gam khí hiđro(H2) a)viết phương trình chữ phản ứng b)tính khối lượng nhôm clorua tạo thành
Câu 1: Một muối vô cơ A có chứa Fe,S,O có thành phần % các nguyên tố; 28% Fe, 48% O, 24% S. Tìm công thức hóa học của A.
Câu 2: 200g khí oxi và 200g khí cacbon dioxoxit CO2, cả hai khí điều ở điều kiện 0 độ C và 1 atm (đktc). Nếu trộn hai khối lượng khí lên với nhau ( không xảy ra phản ứng) thì hỗn hợp khí thu được có thể tích là bao nhiêu?
Câu 3: Hãy tính:
a) Số mol của: 14g Fe, 20g Ca, 25g CaCO3, 4g NaOH, 1,5.1023phân tử H2O
b) Khối lượng của: 0,25 mol ZnSO4; 0,2 mol AlCl3; 0,3 mol Cu; 0,15 mol Ca(OH)2; 0,35 mol Fe2(SO4)3
c) Thể tích của các chất khí ở đktc: 0,2 mol CO2; 0,15 mol Cl2; 0,3 mol SO2; 0,5 mol CH4.
Các bạn giúp mk với nha mai mk thi rồi. cảm ơn các bạn nhiều.
1.
a) Na + ... \(\underrightarrow{t^0}\) Na\(_2\)O
b) Zn + ... \(\rightarrow\) ZnCl\(_2\) + H\(_2\)
c) Cao + ... \(\rightarrow\) Ca(OH)\(_2\)
d) SO\(_3\) + ... \(\rightarrow\) H\(_2\)SO\(_4\)
2.
a) Ba + ... \(\underrightarrow{t^0}\) BaO
b) CuO + ... \(\underrightarrow{t^0}\) Cu + H20
c) K + ... \(\rightarrow\) KOH + H\(_2\)
d) CO\(_2\) + ... \(\rightarrow\) H\(_2\)CO\(_3\)
cân bằng phương trình đị số
1,NaSO3+KMnSO4+H2SO4➝Na2SO4+K2SO4+MnSO4+H2O
2,Al+HNO3➝Al(NO3)3+NH4NO3+H2O
3,HNO2+H2S➝NO+S+H2O
4,Cl2+KOH➝KCl+KClO+H2O
5,K2Cr2O7+HCl➝KCl+CrCl3+Cl2+H2O
6,Al+HNO3➝Al(NO3)2+NO+NO2+H2O
lập PTHH của p.ư sau
1/ Ba(OH)2 + Fe(SO4)3 -> BaSO4 + Fe(OH)3
2/ FeCl3 + KI -> FeCl2 + KCl + I2
3/ Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + H2O + NO
4/ Cr + O2 -> Cr2O3
5/ H2S + SO2 -> S + H2O
6/ CO2 + H2O -> C6H12O6 + O2
7/ C4H10 + O2 -> CO2 + H2O
8/ R + O2 -> RxOy
9/ Fe + Cl2 -> FeCln