Cho biết khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Khu vực Đông Nam Á có chủng tộc Môn - gô - lô - ít sống đan xen với chủng tộc Ô - xtra - lô - it
Cho biết khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với chủng tộc Ô-xtra-lô-it?
A. Bắc Á.
B. Đông Á.
C. Đông Nam Á.
D. Tây Nam Á.
Khu vực Đông Nam Á có chủng tộc Môn - gô - lô - ít sống đan xen với chủng tộc Ô - xtra - lô - it
Khu vực nào có chủng tộc Môn-gô-lô-it sống đan xen với Ô-xtra-lô-it
Câu 12: Vùng có hệ thống sông ngòi thưa và kém phát triển là
A. Bắc Á. B. Đông Á.
C. Đông Nam Á và Nam Á. D. Tây Nam Á và Trung Á
Câu 9: Các con sông lớn ở Bắc Á và Đông Á thường bắt nguồn từ
A.Vùng núi Tây Nam Á. B. Vùng núi Bắc Á.
C. Vùng núi trung tâm Châu Á. D. Vùng núi Đông Nam Á.
kể tên các quốc gia ở khu vực đông nam á và cho biết chính sách thuộc địa của thực dân phương tây ở đông nam á có điểm chung nào nổi bật
Câu 18: Rừng lá kim phân bố chủ yếu ở khu vực
A. Đông Á. B. Đông Nam Á.
C. Tây Xi-bia. D. Tất cả đều sai.
Câu 19: Ở châu Á, cảnh quan tự nhiên nào không bị con người khai thác để làm nông nghiệp, xây dựng khu dân cư, khu công nghiệp?
A. Thảo nguyên. B. Rừng lá kim.
C. Xavan. D. Rừng và cây bụi lá cứng.
Câu 20: Đới cảnh quan chủ yếu của vùng Tây Nam Á và Trung Á là
A. Rừng lá kim. B. Rừng hỗn hợp và rừng lá rộng.
C. Hoang mạc và bán hoang mạc. D. Rừng nhiệt đới ẩm.
2.Trình bày vị trí địa lí của khu vực Nam Á. Kể tên các miền địa hình chính từ bắc xuống nam?
3. Khu vực Nam Á có bao nhiêu quốc gia, kể tên các quốc gia trong khu vực Nam Á?
a) Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á.
b) Ở Việt Nam cần có giải pháp nào để giảm sự gia tăng dân số?
Câu 1: Dựa vào bảng số liệu dưới đây, em hãy tính mật độ dân số các khu vực Châu Á và cho biết khu vực nào có mật độ dân số cao nhất?
KHU VỰC | DIỆN TÍCH (nghìn km2) | DÂN SỐ ( 2001) ( triệu người) |
Đông Á Nam Á Đông Nam Á Trung Á Tây Nam Á | 11762 4489 4495 4002 7016 | 1503 1356 519 56 286 |
Câu 2: Tính mật độ dân số các khu vực Châu Á năm 2021, Nêu nhận xét mật độ dân số
Khu vực | Diện tích (nghìn km2) | Dân số (triệu người) |
Đông Á | 11762 | 1684 |
Nam Á | 4489 | 1969 |
Đông Nam Á | 4495 | 677 |
Trung Á | 4002 | 75 |
Tây Nam Á | 7016 | 374 |
1. Cho biết đảo lớn nhất trong khu vực Đông Nam á và lớn thứ ba trong thế giới là gì? 2. Châu lục Đông Nam á là cầu nối với đại dương nào 3. Việt Nam gia nhập hiệp ước các nước Đông Nam á và các năm nào? 4. Cảnh quan tự nhiên được chứng của Đông Nam á 5. Việt Nam có đường biên giới đất liền và biển đảo với quốc gia nào? 6. Kể tên các khoáng sản chính hình thành trong giai đoạn Tân Tiến Đạo? 7. Biểu hiện rõ nhất của sự thiếu ổn định trong lần kinh tế trong lần Đông Nam á giai đoạn năm 1996 đến năm 2000 là gì? 8. Loại gì hình thành ở nước ta vào mùa đông có hướng gì?