Cấu hình e của Crom : $[Ar]3d^5 4s^1$
Để tạo ion $Cr^{3+}$ thì nguyên tử mất đi 3 electron
Do đó cấu hình của ion $Cr^{3+}$ là : $[Ar]3d^3$
Đáp án C
Cấu hình e của Crom : $[Ar]3d^5 4s^1$
Để tạo ion $Cr^{3+}$ thì nguyên tử mất đi 3 electron
Do đó cấu hình của ion $Cr^{3+}$ là : $[Ar]3d^3$
Đáp án C
Cấu hình electron nào sau đây là của Fe 3 +(ZFe=26)
A.[Ar]3d64S2
B.[Ar]3d5
C.[Ar]3d4
D.[Ar]3d34s2
Các số oxi hóa đặc trưng của crom là phương án nào?
A. +2, +4, +6.
B. +2, +3, +6.
C. +1, +2, +4, +6.
D. +3, +4, +6.
Phát biểu nào sau đây là đúng
A. Trong các phản ứng hóa học, kim loại nhôm chỉ đóng vai trò chất khử
B. Trong các phản ứng hóa học, ion Fe2+ chỉ thể hiện tính khử
C. Khi phản ứng với khí cl2 dư, Crom tạo ra hợp chất crom(2)
D. Tất cả các hiđroxit của kim loại nhóm 2A điều dễ tan trong nước
Phương trình hóa học nào sau đây không đúng
A. Cr2O3+2Al-Al2O3+2Cr
B. CaCO3+2Hcl-Cacl2+co2+H2O
C. Fe2O3+8HNO3-2Fe(No3)3+2NO2+4H2O
D. Alcl3+3AgNo3-Al(No3)3+3AgCl
Cho các dãy chất sau: Al,Cr(OH)3,NaAlO2,NaHCO3,Al(OH)3.Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch HCl vừa phản ứng được với dung dịch NaOH là
A.4
B.3
C.2
D.5
Tính thể tích dung dịch K2Cr2O70,2M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch FeSO4 0,1M trong môi trường H2SO4
A.75ml
B.50ml
C.25ml
D.15ml
Cho sơ đồ chuyển hóa sau:Fe_+x_Fecl2_+F Fecl3. Các chất X,Y trong sơ đồ lần lượt là
A. Cl2 và HCl
B. HCl và Cl2
C. Cl2 và AgNo3
D. HCl và cucl2
Kim loại sắt tác dụng với dung dịch nào sau đây
A. MgSO4
B. NaOH đặc, nóng
C. CuSO4
D. HNO3 đặc, nguội
Dùng m gam Al để khử hết 16,0 g Fe2O3.sản phẩm sau phản ứng tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo ra 6,72 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 8,10g
B 10,80 g
C. 17,55 g
D. 5,40 g