Câu 8. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
D. 8°30' B - 23°23' B.
Câu 8. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
D. 8°34' B - 23°23' B.
Câu 8. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
D. 8°30' B - 23°23' B.
Câu 8. Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến:
D. 8°34' B - 23°23' B.
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,25 điểm)
1) Điểm thất thường của khí hậu Việt Nam
a. Chế độ nắng và chế độ mưa
b. Năm rét sớm năm rét muộn, năm mưa lớn năm khô hạn, năm ít bão năm nhiều bão
c. Câu a đúng, câu b sai
d. Cả a, b đúng
2) Ảnh hưởng của khí hậu đối với sản xuất nông nghiệp của nhân dân ta
a. Mưa nhiều, nắng nhiều nên có thể tăng vụ , thâm canh, xen canh, đa canh thuận lợi
b. Sâu bệnh phát triển dễ dàng quanh năm có hại cho cây trồng
c. Câu a đúng, b sai
d. Câu a, b đúng
3) Rừng trồng và rừng tự nhiên có gì khác nhau
a. Rừng trồng thuần chủng theo nhu cầu người trồng
b. Rừng tự nhiên nhiều chủng loại sống xen kẻ
c. Rừng trồng thu lợi nhuận nhiều hơn rừng tự nhiên
d. Cả a, b đúng
4) Thiên nhiên Việt Nam có 4 tính chất nổi bật, trong đó tính chất chủ yếu là:
a. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm
b. Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo
c. Tính chất đồi núi
d. Tính đa dạng và phức tạp
5) Vị trí và phạm vi lãnh thổ Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
a. Khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
b. Khu đồi núi hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng duyên hải
c. Thuộc hữu ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
d. Thuộc đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ
6) Hãy cho biết nhóm đất nào chiếm diện tích nhiều nhất của Việt Nam :
a. Đất mùn núi cao
b. Đất feralit đồi núi thấp
c. Đất chua mặn, đất phèn
d. Đất phù sa.
7) Vùng đồi núi Đông Bắc nước ta có những đặc điểm:
a. Có nhiều dãy núi cao, sơn nguyên đá vôi hiểm trở nằm song song
b. Vùng đồi núi thấp, nổi bật với những cánh cung lớn, địa hình cacxtơ tạo nên cảnh quan đẹp
c. Vùng cao nguyên rộng lớn, đất đỏ badan, xếp thành từng tầng
d. Vùng núi thấp, hai sườn núi không cân xứng, có nhiều nhánh núi nằm ngang
8) Phần đất liền nước ta nằm giữa các vĩ tuyến
a. 8 ° 23' B - 23 ° 23' B
b. 8 ° 34' B - 23 ° 23' B
c. 8 ° 34' N - 23 ° 30' B
d. 8 ° 23' B - 23 ° 23' N
9) Đặc điểm nào của vị trí địa lý tự nhiên tạo nên sự đa dạng sinh học ở nước ta.
a. Vị trí nội chí tuyến và vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á.
b. Vị trí cầu nối giữa đất liền và biển.
c. Vị trí cầu nối giữa đất liền - biển và vị trí giao lưu của các luồng gió mùa và các luồng sinh vật.
d. Vị trí trung tâm khu vực Đông Nam Á.
10) Vì sao các sông ngòi nước ta lại ngắn và dốc?
a. Địa hình nước ta ¾ là đồi núi
b. Đất nước ta hẹp ngang lại nằm sát biển
c. Các dãy núi chạy dài ra đến biển
d. Tất cả các lí do trên đúng
11) Sông có ảnh hưởng to lớn đối với đời sống và sản xuất của nhiều quốc gia Đông Nam Á là :
a. Sông Mê-Kông
b. Sông Mê-Nam
c. Sông Hồng
d. Cả 3 sông trên
12) Nước ta có bao nhiêu hệ thống sông lớn?
a. 9
b. 2360
c. 3260
d. 4300
Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?
A. 1 mùa. B. 2 mùa. C. 3 mùa. D. 4 mùa.
Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?
A. Vị trí địa lý. B. Địa hình. C. Địa chất. D.Lượng mưa.
Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Kông. C. Sông Hồng. D. Sông Mã.
Câu 7: Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?
A. tháng 9. B. tháng 10. C. tháng 11. D. tháng 12.
Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?
A. phù sa. B. feralit. C. mùn núi cao. D. cả 3 nhóm bằng nhau.
Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?
A. chiếm 67% đất tự nhiên.
B. đất màu mỡ, phì nhiêu.
C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.
D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.
I. MIỀN BẮC VÀ ĐÔNG BẮC BẮC BỘ
Câu 1: Đặc điểm chung khí hậu của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Tính chất nhiệt gió mùa thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Mưa lệch về thu đông
Câu 2: Vào mùa nào trong miền tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ nhất:
A. Mùa xuân
B. Mùa hạ
C. Mùa thu
D. Mùa đông
Câu 3: Hướng địa hình của vùng chủ yếu:
A. Tây bắc-đông nam B. Tây-đôngC. Bắc-namD. Cánh cung
Câu 4: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:
A. Than đá, dầu mỏ, bôxit, đá vôi,… B. Than đá, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Dầu mỏ, bôxit, voforam, titan… D. Dầu mỏ, thiếc, sắt, bôxit,…
Câu 5: Than đá phân bố chủ ở:
A. Quảng Ninh, Thái Nguyên B. Quảng Ninh, Lào Cai
C. Thái Nguyên, Lào Cai D. Cao Bằng, Thái Nguyên
Câu 6: Những khó khăn về thiên nhiên của miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ:
A. Mùa khô kéo dài sâu sắc, thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt.
B. Địa hình đồ sộ khó khăn cho đi giao thông vật tải, lũ ống lũ quét.
C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét, môi trường ô nhiễm.
D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lũ, cát bay
II. MIỀN TÂY BẮC VÀ BẮC TRUNG BỘ
Câu 1: Đỉnh núi Phan Xi Păng – cao nhất nước ta nằm ở trên dãy núi nào của vùng Tây Bắc
A. Pu Đen ĐinhB. Pu Sam SaoC. Hoàng Liên SơnD. Tây Côn Lĩnh
Câu 2: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là cầu nối giữa hai miền địa lí tự nhiên phía Bắc và phía Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến?
A. 5B. 6C. 7D. 8
Câu 3: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ giới hạn từ:
A. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng, từ Lai Châu đến Thừa Thiên - Huế.
B. Miền thuộc hữu ngạn sông Đà đến Thừa Thiên - Huế.
C. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Cả.
D. Miền thuộc hữu ngạn sông Hồng đến sông Mã
Câu 4: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có tài nguyên phong phú, nổi lên hàng đầu là:
A. Tài nguyên khoáng sản.B. Tài nguyên rừng.
C. Tiềm năng thủy điện lớn trên sông Đà.D. Tài nguyên du lịch.
Câu 5: Địa hình của miền có đặc điểm:
A. Vùng đồi núi thấp với nhiều cánh cung B. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước
C. Là vùng có các cao nguyên badan.
D. Địa hình với đồng bằng rộng lớn và màu mỡ
Câu 6: Giá trị nổi bật của sông ngòi miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
A. Thủy lợi B .Du lịch
C. Giao thông vận tải đường thủy D. Thủy điện
Câu 7: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có mùa đông:
A. Đến sớm, kéo dài, nhiều mưa phùn.B. Đến muộn, kết thúc sớm.
C. Lạnh nhất cả nước.D. Khô hạn, ấm
Câu 8: Những thiên tai ảnh hưởng rất lớn đến miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ:
A. Ngập lụt, mưa lụt.B. Rét đậm, rét hại, sương muối
C. Bão lũ, hạn hán, sương muối, giá rét.
D. Gió tây nam khô nóng hoạt động mạnh mẽ, bão lụt, hạn hán.
Câu 9: Ở Bắc Trung Bộ (Quảng Bình), các tháng mưa nhiều là:
A. Tháng 1,2, 3.B. Tháng 4, 5, 6.
C. Tháng 7, 8, 9.D. Tháng 9, 10, 11.
III. MIỀN NAM TRUNG BỘ VÀ NAM BỘ
Câu 1: Khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên có mùa mưa kéo dài mấy tháng?
A. 7B. 6C. 4D. 5
Câu 2: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là một miền:
A. Có mùa khô sâu sắc.B. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm.
C. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Khu vực duyên hải Nam Trung Bộ có mùa khô:
A. Ngắn, gió Tín phong đông bắc khô nóngB. Tất cả đều sai.
C. Kéo dài, nhiều nơi bị hạn gay gắt.D. Kéo dài từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 4: Ngọn núi cao nhất ở Trường Sơn Nam là:
A. Vọng PhuB. Chư Yang SinC. Ngọc KrinhD. Ngọc Linh
Câu 5: Lượng mưa ở Nam Bộ và Tây Nguyên vào các tháng mùa mưa (từ tháng 5 - tháng 10) chiếm bao nhiêu % lượng mưa cả năm?
A. 60%B. 80%C. 90%D. 70%
Câu 6: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ bao gồm toàn thể lãnh thổ phía Nam nước ta chiếm bao nhiêu diện tích cả nước?
A. Tất cả đều saiB. 2/3C. 3/4 D. 1/2
Câu 7: Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ không có mùa đông lạnh như hai miền phía Bắc là do:
A. Gió Tín phong khô nóng và gió Tây Nam nóng ẩm đóng vai trò chủ yếu.
B. Tất cả đều đúng.
C. Tác động gió mùa đông bắc giảm sút mạnh.
Câu 8: Vì sao mùa khô ở miền Nam diễn ra gay gắt hơn so với hai miền ở phía Bắc?
A. Tất cả đều đúng.B. Khả năng bốc hơi lớn.
C. Thời tiết nắng nóng, ít mưa.D. Độ ẩm nhỏ.
Câu 9: Vị trí, phạm vi lãnh thổ của miền Nam Trung bộ và Nam bộ từ
A. Bạch Mã đến Cà MauB. Bình Phước đến Cà Mau
C. Sài Gòn đến Cà MauD. Bà Rịa Vũng Tàu đến Cà Mau
Câu 10: Biên độ nhiệt như thế nào
A. giảm từ 3-7 độB. giảm từ 2-7 độ
C. tăng từ 3-7 độD. tăng từ 2-7 độ
Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm
A. 3/4 diện tích đất phù sa của cả nước.B. 1/2 diện tích đất phù sa của cả nước.
C. 1/3 diện tích đất phù sa của cả nước.D. 1 % diện tích đất phù sa của cả nước.
Câu 12: Tài nguyên rừng miền Nam Trung bộ và Nam bộ là bao nhiêu so với cả nước
A. 50%B. 60%C. 40%D. 70%
Câu 13: Giới hạn của của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Từ dãy Bạch Mã trở vào nam.B. Từ dãy Bạch Mã trở ra bắc.
C. Từ dãy Hoành Sơn trở vào nam.D. Từ dãy Hoành Sơn trở
Câu 14: Đặc điểm chung khí hậu của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Tính chất á nhiệt đới thể hiện rõ nét.
B. Tính chất nhiệt đới bị giảm sút mạnh mẽ, mùa đông lạnh nhất cả nước
C. Một nền nhiệt nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc.
D. Nhiệt đới gió mùa nóng quanh năm, có mùa khô sâu sắc
Câu 15: Mùa mưa của Duyên hải Nam Trung Bộ vào:
A. Mùa hạB. Mùa hạ-thuC. Mùa thu D. Mùa thu- đông
Câu 16: Mùa mưa của khu vực Nam Bộ và Tây Nguyên kéo dài:
A. 5 tháng B. 6 tháng C. 7 thángD. 8 tháng
Câu 17: Đặc điểm địa hình của vùng núi Trường Sơn:
A. Địa hình cao và đồ sộ nhất cả nước, núi non trùng điệp, thung lũng sâu.
B. Địa hình chủ yếu là các đồi núi thấp với các cánh cung lớn.
C. Vùng đồi núi và cao nguyên hùng vĩ, nổi bật là các cao nguyên badan.
D. Vùng núi thấp hai sườn không đối xứng.
Câu 18: Đồng bằng Nam Bộ được hình thành do hệ sống nào bồi đắp:
A. Hệ thống Sông Hồng và sông Mê Công.
B. Hệ thống sông Đồng Nai-Vàm Cỏ và hệ thống sông Mê Công.
C. Hệ thống sông Mã và hệ thống sông Mê Công.
D. Hệ thống sông Cả và hệ thống sông Mê Công.
Câu 19: Tài nguyên khoáng sản nổi bật của vùng là:
A. Than đá, crôm, thiếc, sắt, vàng … B. Thiếc, apatit, thiếc, đá vôi, sắt,…
C. Than đá, chì, bôxit, đất hiếm, titan…D. Dầu khí, bôxit, than bùn, titan…
Câu 20: Bôxit phân bố chủ yếu ở:
A. Duyên hải Nam Trung BộB. Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 21: Tài nguyên khoáng sản có giá trị lớn hơn cả của vùng là:
A. Dầu khí B. BôxitC. Titan D. Than bùn
Câu 22 : Những khó khăn về tự nhiên của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ:
A. Ngập lụt, bão lũ, địa hình chia cắt mạnh.
B. Rét đậm, rét hại, sương muối, lũ ống lũ quét
C. Bão lũ, sương muối, giá rét, sạt lơ bờ biển.
D. Mùa khô sâu sắc và kéo dài, cháy rừng, xâm nhập mặn, sa mạc hóa vùng cực Nam Trung Bộ.
Câu 1: Phần đất liền của Việt Nam kéo dài trên bao nhiêu vĩ tuyến ?
A. 11 B. 13 C. 15 D. 17
Câu 2: Việt Nam có biên giới đất liền với những nước nào sau đây ?
A. Trung Quốc, Lào, Thái Lan.B. Lào, Cam-pu-chia, Thái Lan.
C. Cam-pu-chia, Thái Lan, Trung Quốc.D. Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
Câu 3: Loại gió thổi chính trong khoảng từ tháng 5 đến tháng 10 ở nước ta là loại gió nào ?
A. Tây Nam B. Đông Bắc C. Tây Bắc D. Gió Phơn.
Câu 4: Theo chế độ gió mùa, nước ta có mấy mùa khí hậu ?
A. 1 mùa. B. 2 mùa. C. 3 mùa. D. 4 mùa.
Câu 5: Hướng chảy chính của sông ngòi nước ta là Tây Bắc – Đông Nam và vòng cung là do tác động chủ yếu của yếu tố nào?
A. Vị trí địa lý. B. Địa hình. C. Địa chất. D.Lượng mưa.
Câu 6: Hệ thống sông lớn nhất ở Đông Nam Á là hệ thống sông nào?
A. Sông Đồng Nai. B. Sông Mê Kông. C. Sông Hồng. D. Sông Mã.
Câu 7: Các sông Nam Bộ có tháng lũ cao nhất vào tháng nào?
A. tháng 9. B. tháng 10. C. tháng 11. D. tháng 12.
Câu 8: Nhóm đất chiếm diện tích lớn nhất nước ta là nhóm đất nào?
A. phù sa. B. feralit. C. mùn núi cao. D. cả 3 nhóm bằng nhau.
Câu 9:Nhóm đất mùn của nước ta có đặc điểm gì ?
A. chiếm 67% đất tự nhiên.
B. đất màu mỡ, phì nhiêu.
C. hình thành dưới thảm rừng á nhiệt đới hoặc ôn đới vùng núi cao.
D. thường được sử dụng để trồng rừng, trồng cây công nghiệp.
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước ý đúng trong các câu sau:
1. Phần lớn đồi núi nước ta có độ cao:
A. Trên1000m. B. Dưới1000m. C. Từ1000m - 2000m. D. Trên2000m.
2. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là:
A. Tây Bắc - ĐôngNam. B. Đông Bắc - Tây Nam.
C. Đông Nam - Tây Bắc. D. TâyNam - Đông Bắc.
3. Sông ngòi nước ta chảy theo hai hướng chính là:
A. Hướng Tây - Đông và hướng vòng cung.
B. HướngTây Bắc - Đông Nam và hướng vòng cung.
C. Hướng Đông Bắc - Tây Nam và hướng vòng cung.
D. Hướng Đông Nam - Tây Bắc và hướng vòng cung.
4. Loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở nước ta là:
A. Đất phù sa. B. Đất mùn núi trung bình.
C. Đất mùn núi cao. D. Đất feralit đồi núi thấp.
5. Thành phần loài sinh vật của nước ta phong phú vì nước ta:
A. Có khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. Là nơi gặp gỡ của nhiều luồng sinh vật.
C. Có nhiều loại đất khác nhau.
D. Tất cả các ý trên.
6. Tính chất chủ yếu trong các tính chất của thiên nhiên Việt Nam là:
A. Tính chất nhiệt đới gió mùa ẩm.
B. Tính chất ven biển hay tính chất bán đảo.
C. Tính chất đồi núi.
D. Tính chất đa dạng, phức tạp.
7. Nhiệt độ trung bình năm của không khí nước ta trên: A. 210C B. 220C C. 230C D. 240C 8. Lượng mưa trung bình năm của nước ta: A. 800 - 1000 mm B. 1000 - 1500 mm C. 1500 - 2000 mm D. Trên 2000 mm 9. Miền khí hậu có mưa muộn vào mùa thu đông là miền khí hậu: A. Phía Bắc B. Đông Trường Sơn C. Phía Nam D. Biển Đông 10. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ nước ta có: A. Mùa đông đến sớm, kết thúc sớm. B. Mùa đông đến muộn, kết thúc muộn. C. Mùa đông đến sớm, kết thúc muộn. D. Mùa đông đến muộn, kết thúc sớm. 11. Mùa lũ của sông ngòi Nam Bộ từ tháng: A. 5 đến tháng 10 B. 6 đến tháng 10 C. 7 đến tháng 11 D. 9 đến tháng 12 12. Đèo Hải Vân thuộc vùng núi: A. Đông Bắc B. Trường Sơn Bắc C. Tây Bắc D. Trường Sơn Nam Pạn nào có thêm câu trắc nghiệm ôn Địa 8 HKII không trùng với những câu trên thì cho mk tham khảo nha!!! Help me!!! @Phùng Khánh Linh, @Nhã Doanh, ...5,Dạng địa hình bình nguyên phổ biến ở vùng nào của nước ta?:
6,Dạng địa hình caxto phổ biến ở vùng nào của nước ta?:
7,Danh giới giữa miền khí hậu phía Bắc và miền khí hậu phía Nam:
8,Đặc điểm miền khí hậu phía Bắc từ dãy Bạch Mã trở ra:
9,Đặc điểm miền khí hậu phía Nam từ dãy Bạch Mã trở vào:
Câu 1: Khu vực đông Nam Á gồm bao nhiêu nước ?
Câu 2 : 5 nước đầu tiên gia nhập vào ?
Câu 3 : Nêu những nguyên nhân làm suy giảm nguồn tài nguyên sinh vật của nước ta? Trước tình hình đó chúng ta cần có biện pháp gì ?
Câu 4: Những cơ hội và những thách thức đối vs việt Nam khi gia nhập ASEAN ?
Câu 5 :Phân tích ảnh hưởng của vị trí lãnh thổ đối vs tự nhiên và phát triển kinh tế nươc ta ?
Câu 6: Biển đã đem lại những thuận lợi và khó khăn gì đối vs kinh tế và đời sống của nhân dân ta ?
Câu 8: Trình bày sự giống nhau và khác nhau giữa địa hình đồng bằng sông Hồng và sông Cửa Long ?
Câu 9 : Đặc điểm chung của khí hậu nước ta ?
Câu 10 : Ví sao khí hậu nước ta lại đa dạng và thất thường?
Câu 11 : Em hãy cho biết những thuận lợi và khó khăn do khí hậu mang lại ?
Câu 12 : Em hãy cho biết 4 đặc điểm chung của sông ngòi nước ta ?
Câu 13 : Em hãy trình bày nguyên nhân và biện pháp hạn chế nước sông bị ô nhiễm ?
Câu 14 : Em hãy kể tên 9 hệ thống con sông lớn ở nước ta ?
Câu 15 : So sánh 3 nhóm đất chính ở nước ta ?
Câu 16 : Thiên nhiên Việt Nam có những đặc điểm chung nào ?
Câu 17 :Hãy tính xem ở nước ta 1 km2 đất liền tương ứng vs bao nhiêu km2 mặt biển?
Câu 18 : Miền núi nc ta có những thuận lợi và khó khăn gì trong phát triển kinh tế xã hội ?
Câu 19 : Tnh chất nhiệt đới gió mùa ẩm đc thể hiện ntn trong các thành phần tự nhiên Việt Nam ?
Giúp mình giải mấy câu hỏi này nha mn
1/ Việt Nam nằm ở đâu trên bán đảo Trung Ấn ?
2/Việt nam tiếp giáp với những quốc gia nào ?
3/ Việt Nam : diện tích đất liền , diện tích đảo là bao nhiêu ?
4/ Việt Nam : có mấy đảo và mấy quần đảo ?
5/ Đảo nào lớn nhất nước ta , thuộc tỉnh nào ?
6/ Diện tích biển Đông , diện tích biển Việt Nam ?
7/ Lịch sử nước ta trải qua bao nhiêu giai đoạn ?
8/ Có mấy loại địa hình : Núi và đồi núi ?
9/Dầu mỏ nhiều nhất ở tỉnh nào ?
10/ Than nhiều nhất ở tỉnh nào ?
11/ Việt Nam nằm trong kiểu khí hậu nào ?
12/ Hệ thống sông nào lớn nhất nước ta ?
giúp mình thanks ( địa lí 8)
Câu 1:Nếu mỗi múi giờ cách nhau 15 kinh tuyến .Vậy quần đảo Trường Sa của nước ta nằm ở 1200Đ thì ở múi giờ thứ :
a. 6 . b. 7 . c. 8 . d. 9 .
Câu 2:Việt Nam gia nhập hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN) vào năm :
a. 1967 . b. 1995. c. 1997 . . 1999 .
Câu 3 : Vùng biển Việt Nam rộng khoảng 1 triệu km2 là :
a. Biển Đông. b. Một bộ phận của Ấn Độ Dương.
c. Một bộ phận của vịnh Thái Lan. d. Một bộ phận của biển Đông.
Câu 4 : Năm 2013 dân số khu vực Đông Nam Á là 612 triệu người và dân số của Việt Nam là 90,6 triệu người. Vậy dân số Việt Nam chiếm :
a. 1,48% dân số khu vực Đông Nam Á. b. 14,8% dânsốkhuvựcĐông Nam Á.
c. 148% dânsốkhuvựcĐông Nam Á. d. 148,8% dânsốkhuvựcĐông Nam Á.