Bài 2: Các thành phần chính và dữ liệu trên trang tính

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Ngọc Anh

Câu 6 : Nếu sử dụng địa chỉ trong công thức thì khi nội dung thay đổi kết quả sẽ như thế nào ?

Câu 7 : Chọn 2 đối tượng ko liền kề e nhấn giữ phím nào ?

Câu 8 : Nháy chuột ở hộp tên và nhập nội dung C100 rồi nhấn ENTER em nhìn thấy gì trên trang tính ?

Chú ý : ( nếu bạn nào biết làm 1 câu hoặc 2 câu cũng giúp mình luôn nha ) mk dag cần gấp

Không Thông Tin
28 tháng 9 2017 lúc 9:47

câu 6. thì khi các số trong công thức bị sai thì chỉ cần sửa số trong địa chỉ ô, còn ô có công thức sẽ tự cập nhật kết quả.

câu 7. nhấn giữ phím Ctrl

câu 8. em thấy ô C100 được kích hoạt

Victor V_MC
25 tháng 9 2017 lúc 21:03

1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường

· Khẳng định:S + V_S/ES + O

· Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V +O

· Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?

Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe

· Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + O

· Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O

· Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn:

Thì hiện tại đơn trong câu thường có những từ sau: Every, always, often , usually, rarely , generally, frequently.

Cách dùng thì hiện tại đơn:

· Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng.

Ex: The sun rises in the East and sets in the West.

· Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động thường xảy ra ở hiện tại.

Ex:I get up early every morning.

· Để nói lên khả năng của một người

Ex : Tùng plays tennis very well.

· Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại

EX:The football match starts at 20 o’clock.

· Lưu ý : ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.

Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì hiện tại đơn

2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous):

Công thức thì hiện tại tiếp diễn:

· Khẳng định: S +am/ is/ are + V_ing + O

· Phủ định: S + am/ is/ are+ not + V_ing + O

· Nghi vấn:Am/is/are+S + V_ing+ O ?

Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn:

Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, at the moment, now, right now, at, look, listen.

Cách dùng:

· Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại.

Ex: She is going to school at the moment.

· Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh.

Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.

· Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS

Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.

· Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước

Ex: I am flying to Moscow tomorrow.

· Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”

Ex: She is always coming late.
Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như : to be, see, hear,feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like , want , glance, think, smell, love. hate ……….

Ex: He wants to go for a cinema at the moment.

3. Thì quá khứ đơn (Simple Past):

Khẳng định:S + was/were + V2/ED + O
Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?

Dấu hiệu nhận biết:

Các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn: Yesterday, ago , last night/ last week/ last month/ last year, ago(cách đây), when.

Cách dùng:

Dùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
EX:

I went to the concert last week .
I met him yesterday.

Xem thêm chi tiết về: Thì quá khứ đơn

4.Thì quá khứ tiếp diễn

Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
Phủ định:S + was/were+ not + V_ing + O
Nghi vấn: Was/were+S+ V_ing + O ?

Dấu hiệu nhận biết:

· Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định.

o At +thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)

o At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)

o In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)

o In the past

· Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.

5. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect):

Khẳng định:S + have/ has + V3/ED+ O

Phủ định:S + have/ has+ NOT + V3/ED+ O

Nghi vấn:Have/ has + S+ V3/ED+ O ?

Dấu hiệu :

Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…

Cách dùng

· Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai.

EX: John have worked for this company since 2005.

· Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả.

EX: I have met him several times

Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại hoàn thành

6. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous):

Khẳng định: S + have/ has + been + V_ing + O
Phủ định: S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
Nghi vấn: Have/ Has + S + been + V-ing ?

Dấu hiệu nhận biết:

Trong câu thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường có các từ sau: All day, all week, since, for, for a long time, in the past week, recently, lately, up until now, and so far, almost every day this week, in recent years.

Cách dùng

· Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại.

EX: I have been working for 3 hours.

· Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại.

EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.

Xem thêm chi tiết về: thì hiện tại tiếp diễn

7. Quá khứ hoàn thành (Past Perfect):

Khẳng định: S + had + V3/ED + O

Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O

Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ?

Dấu hiệu nhận biết:

After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for….

Cách dùng

Diễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had gone to school before Nhung came.

Xem thêm chi tiết về thi: Quá khứ hoàn thành

8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Pas Perfect Continuous):

Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
Nghi vấn: Had + S + been + V-ing ?

Dấu hiệu nhận biết:

Until then, by the time, prior to that time, before, after.

Cách dùng

· Nói vềmột hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ.

EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.

· Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ.

EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night

Xem thêm chi tiết chi tiết về: thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn

9. Tương lai đơn (Simple Future):

Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O

Phủ định: S + shall/will +not+ V(infinitive) + O

Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ?

Dấu hiệu:

Tomorrow, Next day/ Next week/ next month/ next year, in + thời gian…

Cách dùng:

· Diễn tả dự định nhất thời xảy ra ngay tại lúc nói.

EX: Are you going to the Cinema? I will go with you.

· Nói về một dự đoán không có căn cứ.

EX: I think he will come to the party.

· Khi muốn yêu cầu, đề nghị.

EX: Will you please bring me a cellphone?

Xem thêm chi tiết về: thì tương lai đơn

10. Thì tương lai tiếp diễn (Future Continuous):

Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing ?

Dấu hiệu:

next year, next week, next time, in the future, and soon.

Cách dùng :

· Dùng để nói về một hành động xảy ra trong tương lai tại thời điểm xác định.

EX: At 10 o’clock tomorrow, my friends and I will be going to the museum.

· Dùng nói về một hành động đang xảy ra trong tương lai thì có hành động khác chen vào.

EX:When you come tomorrow, they will be playing football.

Xem thêm chi tiết về: thì tương lai tiếp diễn

11. Thì tương lai hoàn thành (Future Perfect)

Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?

Dấu hiệu:

· By + thời gian tương lai, By the end of + thời gian trong tương lai, by the time …

· Before + thời gian tương lai

Cách dùng :

· Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một thời điểm xác định trong tương lai. EX: I will have finished my job before 7 o’clock this evening.

· Dùng để nói về một hành động hoàn thành trước một hành động khác trong tương lai.
I will have done the exercise before the teacher come tomorrow.

Xem thêm chi tiết về: thì tương lai hoàn thành

12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):

Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O

Phủ định:S + shall/will not/ won’t + have + been + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?

Dấu hiệu:

For + khoảng thời gian + by/ before + mốc thời gian trong tương lai

EX: for 10 years by the end of this year (được 10 năm cho tới cuối năm nay)


Các câu hỏi tương tự
Nguyễn hoàng thiên
Xem chi tiết
Nguyễn hoàng thiên
Xem chi tiết
Nguyễn hoàng thiên
Xem chi tiết
Lê Trần Khánh Ly
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thanh Hải
Xem chi tiết
Trần huỳnh ly na
Xem chi tiết
Ngọc Hạnh
Xem chi tiết
Phạm Linh Anh
Xem chi tiết