A. Sunburn
B. Spots
C. Puttingonweight
D. Sickness
E. Flu
~~~ Good luck~~~
A. Sunburn
B. Spots
C. Puttingonweight
D. Sickness
E. Flu
~~~ Good luck~~~
dịch những câu sau sang tiếng anh
1 tôi cảm thấy mệt vì vậy tôi đi ngủ sớm
2 em trai tôi bị đau răng bởi vì em ấy ăn kẹo thường xuyên
3 bà ấy bị sốt
4 mẹ tôi bị đau bụng
5 tôi muốn giữ dáng
Hãy viết lại câu sao cho nghĩa không đổi
1) He is 45 years old
2)Loan's birthday is on June 1st
3)Bao and Nam 's favorite food is chicken
4)What 's your address?
5)How old is your sister?
6)How wide is her garden
7)It's on September 4th
8)Lien is 20 years old
Viết câu phủ định và nghi vấn
1. Mai plays badminton after school.
2. I will be at home tomorrow night.
3. She is out at the moment.
4. We often have a picnic on weekends.
5. They will go camping next week.
6. The students are sitting in class.
1. The new electronic game costs two hundred thousand dong.
chuyển câu trên thành câu hỏi giúp mình với
MỖI CÂU CÓ MỘT LỖI SAI HÃY TÌM VÀ SỮA LẠI
1.The party will starts at 7.30 tomorrow evening ...........
2.Mai will have her birthday party on next Sunday ............
3.Ha shall be 13 on her next birthday ...........
4. The film will be start at 7 o'clock ............
5. Hong's birthday is in the tenth of november .....
6. Hung doesn't have much friends in his new school .........
Em hãy điền một giới từ vào chỗ trống để hoàn thành những câu sau.
1. Viet lives ............... hí aunt and uncle ................... 83 Hoang Van Thu street.
2. Her birthday is ............. October, 17th.
3. Our party will be .................. ten o'clock to half pát eleven ................ the morning ........... Sunday.
4. What's your place .............. birth, Nam?
5. Trung will have party ............. her birthday ............ home.
6. I'll wait .............. you outside the stadium.
Giúp em câu 13,14,15,16
Viết câu với các từ gợi ý, dùng thì tương lai đơn (future simple tense): will + verb (inf. without to). Viết rút gọn nếu có thể
1. We/ fly/ Nha Trang/ in June.
2. The meeting/ take place/ at 6p.m.
3. It/ snow/ the mountains/ tomorrow evening.
4. Hoa/ have/ lots of friends/ soon.
5. I/ come/ after lunch.
6. He/ see/ you/ tomorrow afternoon.
7. My father/ be free/ at 7.30 this evening.
8. They/ arrive/ at about 4p.m
'The day before yesterday'' chuyển sang câu tường thuật ạ
Giari thik nữa nha