Câu 47. Thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng có ích là
A. máy khoan điện . B. máy sấy tóc. C. quạt điện. D. tàu điện.
Câu 49. Thiết bị biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng có ích là
A. mỏ hàn điện B. ấm điện. C. bàn là D. Cả A, B và C.
Câu 50. Cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua một điện trở R thì sau thời gian 30 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 108 kJ. Xác định giá trị của R
A. 3,75 Ω B. 4,5 Ω C. 21 Ω D. 2,75 Ω
Câu 51. Một mạch điện có hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω mắc nối tiếp nhau. Cho dòng điện qua mạch sau một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R1 là 4 000 J. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
A. 10000 J B. 2100 J C. 450 kJ D. 32 kJ
Câu 52. Ampe kế có dùng để:
A. Đo cường độ dòng điện
B. Đo công suất của dòng điện
C. Đo hiệu điện thế
D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế
CÁC BẠN GIÚP MÌNH VỚI Ạ, MAI MÌNH THI RỒI !
Câu 47. Thiết bị biến đổi điện năng thành nhiệt năng có ích là
A. máy khoan điện . B. máy sấy tóc. C. quạt điện. D. tàu điện.
Câu 49. Thiết bị biến đổi phần lớn điện năng thành nhiệt năng có ích là
A. mỏ hàn điện B. ấm điện. C. bàn là D. Cả A, B và C.
Câu 50. Cho dòng điện có cường độ 4 A chạy qua một điện trở R thì sau thời gian 30 phút, nhiệt lượng tỏa ra trên điện trở là 108 kJ. Xác định giá trị của R
A. 3,75 Ω B. 4,5 Ω C. 21 Ω D. 2,75 Ω
Câu 51. Một mạch điện có hai điện trở R1 = 10 Ω, R2 = 15 Ω mắc nối tiếp nhau. Cho dòng điện qua mạch sau một thời gian thì nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở R1 là 4 000 J. Tìm nhiệt lượng tỏa ra trên toàn mạch.
A. 10000 J B. 2100 J C. 450 kJ D. 32 kJ
Câu 52. Ampe kế có dùng để:
A. Đo cường độ dòng điện
B. Đo công suất của dòng điện
C. Đo hiệu điện thế
D. Đo cường độ dòng điện và hiệu điện thế