Câu 39: Cho bảng số liệu
Diện tích và dân số một số khu vực châu Á giai đoạn 2001 - 2020
Khu vực | Diện tích (nghìn km²) | Dân số (triệu người) | ||
2001 | 2017 | 2020 | ||
Đông Á | 11762 | 1502 | 1625 | 1678 |
Nam Á | 4489 | 1356 | 1885 | 1940 |
Đông Nam Á | 4495 | 519 | 644 | 669 |
Tây Nam Á | 7016 | 286 | 269 | 275 |
Trung Á | 4002 | 56 | 71 | 74 |
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Khu vực Đông Nam Á có số dân, mật độ dân số cao nhất. |
B. Khu vực Đông Nam Á có số dân, mật độ dân số thấp nhất. |
C. Dân số khu vực Đông Nam Á tăng đều trong giai đoạn 2001 -2020. |
D. Khu vực Đông Nam Á có diện tích nhỏ nhất. |
Câu 40: Quốc gia nào có diện tích lớn nhất khu vực Đông Nam Á?
A. In-đô-nê-xi-a. | B. Mi-an-ma. | C. Thái Lan. | D. Việt Nam. |