Câu 1: Thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố Fe trong hợp chất Fe3O4 là:
A. 72,4%
B. 68,8%
C. 76%
D. 62,5%
Câu 2: Hợp chất X có khối lượng mol phân tử là 232 g/mol, thành phần phần trăm khối lượng của Fe là 72,41%, còn lại là của O. Công thức hóa học của X là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe3O2.
D. Fe2O3.
Câu 3: Trong 1 mol phân tử FeCl3 có bao nhiêu gam nguyên tử clo?
A. 71,0 gam.
B. 35,5 gam.
C. 142,0 gam
D. 106,5 gam.
Câu 4: Có bao nhiêu mol nguyên tử O trong 1 mol phân tử N2O5?
A. 2 mol.
B. 4 mol.
C. 5 mol.
D. 3 mol.
Câu 5: Khối lượng của Fe trong 92,8 g Fe3O4 là
A. 25,6 g.
B. 67,2 g.
C. 80 g.
D. 10 g.
Hợp chất hữu A có thành phần khối lượng các nguyên tố như sau: 40%C; 6,7%H; 53,3%O. Xác định công thức phân tử của A, biết khối lượng phân tử ( ptk) của A là 60
Menthol là chất hữu cơ có trong bạc hà, được dùng làm thuốc giảm ho và đau họng. Menthol được tạo bởi cacbon, hidro và oxi với % khối lượng tương ứng là 76,92%, 12,82%, còn lại là oxi. Tìm công thức chất này biết phân tử chất này nhỏ hơn 166 g/mol.
Cho % khối lượng nguyên tố C trong phân tử A là %mc = 40%. Biêt khi đốt cháy 6 gam A thu được khí CO2 và 3,6 gam H2O.
a, Tìm % khối lượng các nguyên tố còn lại trong phân tử chất A, từ đó tìm CT đơn giản nhất và CT thực nghiệm của chất A
b, Cho dA/O2 = 1,875. Tìm CT phân tử chất A.
Câu 1 a, phát biểu định luật bảo toàn khối lượng?
b, cho 3,45g Na tác dụng với O2 được 4,65 g Na2O. Tính mO2
Câu 2: Mol là gì? Khối lượng Mol là gì? V mol thể tích mol chất khí là gì?
Câu 3: Tìm V ở điều kiện tiêu chuẩn của:
a, 0,96g SO2
b, 3.1023 phân tử N2
câu 4 : a, Nêu các bước tính % về khối lượng các nguyên tố
b, tính % các nguyên tố trong Na2O
Câu 5: a, Nêu các bước xác định công thức hóa học của hợp chất.
bVận dụng:,1 hợp chất A khối lượng Mol là 100g gồm 40% Ca, 12%C, còn lại là O
Giup với ạ, cám ơn nhiều
a) Hợp chất X có công thức : R2(SO4)3 . Biết phân tử khối của X là 342 Đvc . Tính nguyên tử cua R và cho biết R là nguyên tố nào ?
b) Hãy tìm công thức hoá học của A biết rằng :
- Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 và tỉ khối của khí B đối với khí oxi là 0,5
- Thành phần theo khối lượng của A là 5,88% H và 94,12 % S
Khi phân tích thành phần hợp chất hữu cơ X thu được các số liệu thực nghiệm như sau: %C = 80%; %H = 20%, biết tỉ khối hợp chất X so với khí Hidro là 15. Công thức phân tử của X là *
a)C₃H₈.
b)C₂H₄.
c)C₂H₆.
d)CH₃.
Bài 1:Có những chất khí sau:Cl2,N2,O2,CH4,CO2 . Những chất khí nào có thể thu bằng cách đẩy không khí ?Cách đặt tư thế bình như thế nào để thu khí nhẹ hơn không khí ,thu khí nặng hơn không khí?
Bài 2:Phân tích một hợp chất người ta thấy có thành phần khối lượng của C là 85,7% và của H là 14,3%. Biết 1 lít khí này ở ĐKTC nặng 1,25 gam
a,Cho biết khối lượng mol của hợp chất
b,Xác định công thức hóa học của hợp chất đó
Bài 3:Cho các công thức hóa học của các hợp chất sau:K2O,MgCl2,AlSO4,Zn(OH)2,CaSO4,NaCl2.Hãy chỉ ra công thức hóa học đúng,công thức hóa học sai và sửa lại các công thức sai thành công thức đúng
Câu 5. Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tham gia phản ứng là
A.SO3, H2SO4. B. H2SO4. C. H2O, H2SO4. D. SO3, H2O.
Câu 6. Đốt cháy 12,8 g bột đồng trong không khí, thu được 16g đồng (II) oxit cuo. Khối lượng của oxi tham gia phản ứng là:
A nặng gấp 2 lần khí oxi. Khối lượng mol của khí A là:
A. 32g B. 3,2 g. C. 6,4 g. D. 28,8 g.