Câu 22: đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin
hơn?
A. 24 MB B. 2400 KB C. 24 GB D. 240 MB
Chúc bạn hok tốt~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
Câu 22: đĩa cứng nào trong số đĩa cứng có dung lượng dưới đây lưu trữ được nhiều thông tin
hơn?
A. 24 MB B. 2400 KB C. 24 GB D. 240 MB
Chúc bạn hok tốt~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
RAM còn được gọi là ?
A. BỘ nhớ mềm
B. Bộ nhớ trong
C.Bộ nhớ flash
D.Bộ nhớ cứng
Máy tính không thể hiểu được ngôn ngữ lập trình. Vậy trong môi trường lập trình cần có thêm phần nào dưới đây để máy tính có thể hiểu được yêu cầu của con người?
A. Chương trình soạn thảo;
B. Chương trình dịch;
C. Ngôn Ngữ lập trình;
D. Chương trình soạn thảo và chương trình dịch;
Cho a:= 7; b:= 3; Kết quả sau khi thực hiện câu lệnh dưới đây là: if a>b then writeln(‘a>b’) else writeln(‘a<b’);
A. a>b B. a=b C. a<b D. a≠b
Nhập vào một dãy n số nguyên A[1],A[2],...,A[n] . Đọc ra màn hình các thông tin sau :
Tổng các phần tử của dãy. Số lượng các số hạng dương và tổng của các số hạng dương. Số lượng các số hạng âm và tổng của các số hạng âm. Trung bình cộng của cả dãy. Trung bình cộng các phần tử dương của mảng. Trung bình cộng các phần tử âm của mảng. Chỉ số của số hạng dương đầu tiên của dãy. Chỉ số của số hạng âm đầu tiên của dãy. Chỉ số của số hạng dương cuối cùng của dãy. Chỉ số của số hạng âm cuối cùng của dãy. Số hạng lớn nhất của dãy và chỉ số của nó. Số hạng nhỏ nhất của dãy và chỉ số của nó. Số hạng âm lớn nhất của dãy và chỉ số của nó. Số hạng dương nhỏ nhất của dãy và chỉ số của nó. Giá trị lớn thứ nhì của dãy và các chỉ số của các số hạng đạt giá trị lớn nhì. Giá trị nhỏ thứ nhì của dãy và các chỉ số của các số hạng đạt giá trị nhỏ nhì. Số lượng các số dương liên tiếp nhiều nhất. Số lượng các số hạng dương liên tiếp có tổng lớn nhất. Số lượng các số hạng âm liên tiếp nhiều nhất. Số lượng các số hạng âm liên tiếp có tổng lớn nhất. Số lượng các số hạng liên tiếp đan dấu nhiều nhất ( dãy số hạng liên tiếp được gọi là đan dấu nếu tích hai số liên tiếp âm ). Số lượng các phần tử không tăng nhiều nhất. Số lượng các phần tử giảm nhiều nhất. Số lượng các phần tử tăng nhiều nhất. Đoạn con dương liên tiếp có nhiều các số hạng nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con gồm nhiều nhất các số hạng liên tiếp của dãy lập thành một cấp số cộng. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các số hạng dương liên tiếp có tổng lớn nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các số hạng âm liên tiếp nhiều nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có số hạng âm liên tiếp có tổng lớn nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các số hạng liên tiếp đan dấu nhiều nhất nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các phần tử không tăng nhiều nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Đoạn con có các phần tử giảm nhiều nhất. nhất (nếu có nhiều đoạn con thoả mãn thì đọc ra màn hình : số đoạn con thoả mãn và các đoạn con đó ) Số lượng các phần tử bằng giá trị X ( nguyên ) cho trước. Số lượng các phần tử khác giá trị X ( nguyên ) cho trước. Số lượng các phần tử >= giá trị X ( nguyên ) cho trước. Chuyển các số hạng dương của mảng lên đầu mảng và in mảng ra màn hình. Tìm số phần tử là dương và là số nguyên tố của mảng và vị trí của nó trong mảng Sắp xếp tăng dần mảng đã cho (a[i]<=a[i+1] ) Sắp xếp giảm dần mảng đã cho (a[i]>=a[i+1] ) Chèn một số nguyên m (m nhập vào từ bàn phím ) vào cuối dãy Chèn một số nguyên m (m nhập vào từ bàn phím ) vào đầu dãy Chèn một số nguyên m ( m nhập vào từ bàn phím ) vào vị trí k . Chèn một số nguyên m ( m nhập vào từ bàn phím ) vào vị trí thích hợp .1. Trong các tên sau đây, tên nào không hợp lệ trong ngôn ngữ lập trình Pascal?
A. Pascal
B. pascal
C. Pas_cal
D. Pas-cal
2. Để chia lấy phần nguyên ta dùng phép toán:
A. div
B. :
C. mod
D. /
3. Để viết thông tin ra màn hình, sau đó xuống dòng, Pascal sử dụng câu lệnh:
A. writeln
B. readln
C. delay(5000)
D. read
4. Trong các câu lệnh điều kiện sau, câu nào không hợp lệ?
A. if a>b then max:=a;
B. if a>b then max:=a else max:=b;
C. if a<b then max:=b;
D. if a<b then max:=b; else max:=a
5. Biến nhớ trong lập trình có chức năng:
A. Lưu trữ dữ liệu
B. Thực hiện các phép toán trung gian
C. Có thể nhận nhiều giá trị khác nhau
D. Cả A, B, C đều đúng
6. Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?
A. Bài toán là 1 công việc hay 1 nhiệm vụ cụ thể cần thực hiện
B. Thuật toán là dãy hữu hạn các bước cần thiết để giải một bài toán
C. Xác định bài toán là xác định các điều kiện cho trước và kết quả cần thu được.
D. Quá trình giải bài toán trên máy tính gồm các bước: mô tả thuật toán->xác định bài toán->viết chương trình
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím bà số tự nhiên a,b,c: a) thông báo ra màn hình số a là số chẵn hay số lẻ
b)thông báo ra màn hình số b là số chẵn hay số lẻ
c) thông báo ra màn hình số c là số chẵn hay số lẻ
d) thông báo ra số lớn nhất trong ba số đó
Ai giúp mik với ạ
Xác định bài toán, mô tả thuật toán và viết chương trình của bài toán sau:
- Thông báo số lớn hơn trong hai số thực a và b (a khác b).
Em hãy mô tả các điều kiện cho dưới đây trong ngôn ngữ Pascal
a, Tổng hai số bất kì trong 3 số a,b,c luôn lớn hơn số còn lại
b, Hai số a và b khác 0 có cùng dấu
c, a và b là hai số nguyên tỉ lệ thuận với nhau theo tỉ lệ 3:4
d, Số a >5 và tổng của hai số b và c bằng 10 , hoạc số a =< 5 và tổng hai số b và c bằng -20
e, m nhận một trong các giá trị 1,3,5,7,8
Viết chương trình nhập vào từ bàn phím số nguyên a, sử dụng câu lệnh điều kiện để kiểm tra xem a có nằm trong khoảng từ 1 đến 100 hay ko , thông báo kết quả ra màn hình