1. Địa chỉ sau, địa chỉ nào là của ô ?
A. B1 B. 1B C. D:D D. 2B
2. Ô bên trái thanh công thức dùng để hiển thị địa chỉ ô được chọn gọi là :
A. Khối B. Hộp tên C. Ô D. Sheet
3. Để xem nội dung của ô được chọn hoặc để nhập công thức tính toán trực tiếp ta dùng :
A. Thanh bảng chọn B. Thanh công thức C. Ô D. Tất cả sai
4. Để lưu trang tính mới tạo ta thực hiện :
A. Start -> Program -> Save B. File -> Send to -> Save C. File -> Save D. Edit -> Save
5. Để tính tổng ta sử dụng hàm nào?
a. Max b. Min c. Sum d. Average
6. Khi nhập dữ liệu kiểu số vào bảng tính thì:
A. Được căn lề trái trong ô B. Được căn lề phải trong ô
C. Được căn giữa trong ô D. Được căn đều hai bên
Câu 18: Nội dung ô đang được chọn hiển thị ở đâu
A.Thanh công thức b. Hộp tên c.Bảng chọn d.Tất cả đều sai
Câu 19: Để chọn một cột ta nháy chuột vào nút
a.Tên hàng b.Tên cột c.Tên ô d.Tên khối
Câu 20: Khi nhập dữ liệu kiểu số vào bảng tính thì:
A. Được căn lề trái trong ô B. Được căn lề phải trong ô
C. Được căn giữa trong ô D. Được căn đều hai bên
Câu 11: Khi nhập vào ô tính nội dung “=AVERAGE(3,4,5)” và nhấn Enter thì ô tính đó hiển thị:
A. 3 B.5 C.4 D. 12
Câu 12: Kết quả của công thức “=MIN(15,47,56,3)” là gì?
A. 15 B. 47 C. 56 D. 3
Câu 13: Công thức “=Max(15, 37, 46)” cho kết quả là:
A. 46 B. 37 C. 15 D. 98
biết cách chọn 1 ô 1 hàng 1 cột 1 khối ?
vai trò của thanh công thức ?
1/ Hãy nêu tên các đối tượng trên màn hình Excel (hình 1.1) bằng cách gán các cụm từ thích hợp vào các vị trí đã đánh số: ô tính đang được chọn, tên hàng, tên cột, trang tính, thanh trạng thái, tên trang tính, tên các dải lệnh, thanh công thức
Vùng giao nhau giữa cột và hàng là:
A. Dữ liệu
B. Công thức
C. Khối
D. Ô
12. Để xác định giá trị nhỏ nhất của khối từ A1 đến A50. Em sử dụng công thức nào sau đây?
A. =Min(A1:A50 B. =Min (A1:A50) C. =Min(A1,A50) D. =Min(A1 A50)
13. Ô tính là:
A. Thanh công cụ đặc trưng của chương trình bảng tính
B. Vùng giao nhau giữa cột và hàng.
C. Một nhóm các ô tính liền nhau tạo thành một hình chữ nhật.
D. Ô bên trái thanh công thức.
14. Khi nhập vào ô tính nội dung “=AVERAGE(3,4,5)” và nhấn Enter thì ô tính đó hiển thị:
A. 3 B.5 C.4 D. 12
15. Kết quả của công thức “=MIN(15,47,56,3)” là gì?
A. 15 B. 47 C. 56 D. 3
16. Công thức “=Max(15, 37, 46)” cho kết quả là:
A. 46 B. 37 C. 15 D. 98
17. Để lưu trang tính có sẵn trên máy tính với một tên khác, em sử dụng lệnh:
A. File à Open B. File à Save As. C. File à New. D. File à Save.
18. Đểxácđịnhgiátrịnhỏnhấtcủacácsố: 70, 132, 560, 345, 89. Emsửdụngcôngthứcnàosauđây?
A. =Sum(70, 132, 560, 345, 89) B. =Average(70, 132, 560, 345, 89)
C. =Min(70, 132, 560, 345, 89) D. =Max(70, 132, 560, 345, 89)
19. Khi gõvàomột ô tínhnộidung “5+8” vànhấn Enter thì ô tínhhiểnthị:
A. 8 B. 13 C. 5 D. 5+8
20. Chương trình bảng tính là phần mềm được thiết kế để
A.Ghi lại và trình bày thông tin dưới dạng bảng. B. Thực hiện các tính toán.
C.Xây dựng các biểu đồ. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
21. Vùng giao nhau giữa cột và hàng gọi là
a.Diệu liệu | b.Công thức | c.Khối | d.Ô tính |
22. Nội dung ô đang được chọn hiển thị ở đâu
A.Thanh công thức b. Hộp tên c.Bảng chọn d.Tất cả đều sai
23. Để chọn một cột ta nháy chuột vào nút
a.Tên hàng | b.Tên cột | c.Tên ô | d.Tên khối |