câu 1:Tìm
1)cho biết ký hiệu và nguyên tử khối của các nguyên tố sau: cacbon,oxi,Nito,nhôm,kẽm,canxi,niken
2)Nêu tên và ký hiệu của các nguyên tố sau, từ các nguyên tử khối của chúng:27,56,14,32,40,39,9
Câu 2:
1) Tính khối lượng theo đơn vị cacbon của các nguyên tố sau 2C,7K,12Si,15P,8Na,9Ca,10Fe
2) Tính khối lượng theo đơn vị gam của các nguyên tố trên
Làm hộ mình nha plsss :3
Câu 1
1)
Nguyên tố | Kí hiệu | NTK(đvC) |
Cacbon | C | 12 |
Oxi | O | 16 |
Nito | N | 14 |
Nhôm | Al | 27 |
Kẽm | Zn | 65 |
Canxi | Ca | 40 |
Niken | Ni | 58,69 |
2)
NTK | Nguyên tố | Kí hiệu |
27 | Nhôm | Al |
56 | Sắt | Fe |
14 | Nito | N |
32 | Lưu huỳnh | S |
40 | Canxi | Ca |
39 | Kali | K |
9 | Beri | Be |
Câu 2
a) Khối lượng 2C = \(2.NTK_C=2.12=24\left(đvC\right)\)
Khối lượng 7K = \(7.NTK_K=7.39=273\left(đvC\right)\)
Khối lượng 12Si = \(12.NTK_{Si}=12.28=336\left(đvC\right)\)
Khối lượng 15P = \(15.NTK_P=15.31=465\left(đvC\right)\)
Khối lượng 8Na = \(8.NTK_{Na}=8.23=184\left(đvC\right)\)
Khối lượng 9Ca = \(9.NTK_{Ca}=9.40=360\left(đvC\right)\)
Khối lượng 10Fe = \(10.NTK_{Fe}=10.56=560\left(đvC\right)\)
2)
1đvC = \(\frac{1,9926.10^{-23}}{12}=1,66.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 2C = \(1,66.10^{-24}.24=39,84.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 7K = \(1,66.10^{-24}.273=453,18.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 12Si = \(1,66.10^{-24}.336=557,76.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 15P = \(1,66.10^{-24}.465=771,9.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 8Na = \(1,66.10^{-24}.184=305,44.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 9Ca = \(1,66.10^{-24}.360=597,6.10^{-24}\left(g\right)\)
Khối lượng 10Fe = \(1,66.10^{-24}.560=929,6.10^{-24}\left(g\right)\)