Bài 18: Mol

Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Trần Thái Sơn

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó.

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít.

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ.

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam.

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi.

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc).

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. (e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). Số phát biểu sai là

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4

Thảo Phương
29 tháng 11 2021 lúc 20:58

Câu 18. Số mol của các chất tương ứng với 15 gam CaCO3; 9,125 gam HCl; 100 gam CuO là:

A. 0,35 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

B. 0,25 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

C. 0,15 mol CaCO3; 0,75 mol HCl; 1,25 mol CuO.

D. 0,15 mol CaCO3; 0,25 mol HCl; 1,25 mol CuO.

Câu 19. Khối lượng của các chất tương ứng với 0,1 mol S; 0,25 mol C; 0,6 mol Mg; 0,3 mol P là:

A. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

B. 3,2 gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 8,3 gam P.

C. 3,4g gam S; 3 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

D. 3,2 gam S; 3,6 gam C; 14,4 gam Mg; 9,3 gam P.

Câu 20. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol lớn nhất?

A. Mg.

B. Ca.

C. Cl2.

D. N2.

Câu 21. Lấy cùng một lượng m gam mỗi chất sau, chất nào có số mol nhỏ nhất?

A. KNO3.

B. Ba.

C. Cl2.

D. CuSO4. 

Câu 22. Cho các phát biểu sau:

(a) Mol là lượng chất có chứa 6.1023 nguyên tử hoặc phân tử chất đó. Đ

(b) Ở điều kiện tiêu chuẩn, 1 mol khí bất kì đều có thể tích là 22,4 lít. Đ

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn, thể tích của 6,4 gam khí oxi bằng thể tích của 2,8 gam khí nitơ. S

(d) Khối lượng của 0,25 mol khí CO2 là 11 gam. Đ

(e) Khối lượng của 9.1023 phân tử nước lớn hơn 2,7 gam nhôm. Đ

Số phát biểu đúng là  

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 23. Cho các phát biểu sau:

(a) Trong 2 mol khí oxi có chứa 12.1024 phân tử oxi. S

(b) 12.1023 nguyên tử đồng có khối lượng bằng 4,48 lít khí SO2 (đktc). S

(c) Ở điều kiện tiêu chuẩn 1,5 mol khí O2 có khối lượng bằng 1,5 mol khí N2.  S

(d) Ở cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất, 2 mol khí Cl2 có thể tích bằng 2 mol khí CO2. Đ

(e) 7,2 gam magie có số mol gấp hai lần số mol của 5,6 lít khí H2 (đktc). S

Số phát biểu sai là 

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4


Các câu hỏi tương tự
Trần Thái Sơn
Xem chi tiết
Trần Thái Sơn
Xem chi tiết
Trang Trần
Xem chi tiết
thu nguyen
Xem chi tiết
Lê Thị Mai Phương
Xem chi tiết
Hoa Nguyễn Thị
Xem chi tiết
trần ngọc mai
Xem chi tiết
Tài khoản dùng để học
Xem chi tiết
Quỳnh Hương
Xem chi tiết