`a)PTHH:`
`Mg + H_2 SO_4 -> MgSO_4 + H_2`
`1` `1` `1` `(mol)`
`n_[H_2 SO_4]=[49/100 .200]/98=1(mol)`
`b)V_[H_2]=1.22,4=22,4(l)`
`c)m_[Mg]=1.24=24(g)`
`a)PTHH:`
`Mg + H_2 SO_4 -> MgSO_4 + H_2`
`1` `1` `1` `(mol)`
`n_[H_2 SO_4]=[49/100 .200]/98=1(mol)`
`b)V_[H_2]=1.22,4=22,4(l)`
`c)m_[Mg]=1.24=24(g)`
Hòa tan hoàn toàn m gam Magie cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 7,3% thấy thoát ra V lít H2(đktc) a.Tính khối lượng magie đã phản ứng. b.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra. c.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Hoà tan hoàn toàn 7,2g kim loại magie vào 300ml dung dịch HCl thu được V lít khí H2 ở đktc 1. Viết PTHH 2. Tính nồng độ mol dung dịch HCl đã dùng 3. Tính thể tích H2 sinh ra ở đktc
Cho hợp chất A có tỉ khối so với khí o2 là 2
a)tính khối lượng mol(M) của hợp chất A
b)hãy cho biết 5,6g(L)khí A (ở đktc) có khối lượng là bao nhiêu gam
Mọi người giúp em với ạ 🥺
1, Cho 8,1g Al tác dụng với 200g dung dịch axit H2SO4 14,7%
a, Viết PTHH. Tính thể tích khí hidro thu được ở đktc
b, Tính nồng độ phần trăm dung dịch thu được sau phản ứng
2, Hòa tan hoàn toàn 4g magie oxit vào 200g dung dịch H2SO4 19,6%
a, Có bao nhiêu gam axit tham gia phản ứng?
b, Tìm nồng độ phần trăm của các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng?
Bài1: Tính thể tích dung dịch HCl 2M vào thể tích H2O để pha thành 80ml dung dịch 1,5M Bài2:Hoà tan hoàn toàn vừa đủ kg Al và 2500ml dung dịch HCl 2M a,Tính mAl b,Tính thể tích H2(đktc) Mọi người làm nhanh giúp em với ạ em cảm ơn
Hòa tan hoàn toàn m gam CuO trong 122,5 gam dung dịch H2 SO4 loãng có nồng độ C%. Sau phản ứng thu được dung dịch X. Ngâm 1 lá sắt vào dung dịch X không thấy khí bay ra và khi dung dịch X không còn màu xanh, người ta Lấy lá sắt ra rửa nhẹ, sấy khô, cân lại thấy khối lượng lá sắt tăng 2 gam. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn và toàn bộ Cu sinh ra đều bám trên lá sắt.
a) Tính m và C.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau khi lấy lá sắt ra.
Hòa tan hoàn toàn m gam kẽm cần vừa đủ 150g dung dịch HCl 14,6% thấy thoát ra V lít H2(đktc)a.Tính khối lượng kẽm đã phản ứng.b.Tính thể tích khí H2 đã thoát ra.c.Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
Hòa tan 6 gam Magie oxit vào 50 ml dung dịch H2SO4 (D=1,2g/ml) thì vừa đủ.
a) Tính khối lượng H2SO4 tham gia phản ứng.
b) Tính nồng độ % của dung dịch H2SO4.
c) Tính nồng độ % của dung dịch muối sau phản ứng.
1.Cho 2,7g Al tác dụng với H2SO4 10%.
a) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 cần dùng.
b) Tính khối lượng Al2(SO4)3 tạo thành.
c) Tính khối lượng, thể tích khí thoát ra ở đktc
d) Tính nồng độ % của dung dịch thu được sau phản ứng.
2. Cho 5,4g Al tác dụng với 100ml dung dịch HCl 7M
a) Viết PTHH xảy ra
b) Tính khối lượng muối thu được
c) Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
d) Tính nồng độ mol của dung dịch sau phản ứng