Câu 1
Nếu trội hoàn toàn BbDdxbbdd và BbddxbbDd
Nếu trội không hoàn toàn tất cả đều đúng
Câu 2 B
Câu 1
Nếu trội hoàn toàn BbDdxbbdd và BbddxbbDd
Nếu trội không hoàn toàn tất cả đều đúng
Câu 2 B
Xác định các loại giao tử tạo ra từ các cơ thể có kiểu gen như sau:
1. Bb
2.AaBb
3.BbDd
4.Bbdd
Cho các phép lai sau:
1/ P: BB x BB
2/ P: BB x Bb
3/ P: BB x bb
4/ P: Bb x Bb
5/ P: Bb x bb
6/ P: bb x bb
Các phép lai làm xuất hiện 100% cá thể có kiểu hình giống nhau ở đời con là
Mỗi gen quy định 1 tính trạng trội hoàn toàn. Các gen nằm trên các cặp NST thường khác nhau và không có đột biến xảy ra.
a.Xét phép lại:♂P:AaBbDdEE x ♀AabbDdee. Theo lý thuyết, biến dị tổ hợp xuất hiện ở đời con chiểm tỉ lệ bao nhiêu?
b.Xét 4 phép lai sau:
(1)P:AaBbddEE x aaBBDdee
(2)aabbDdee x AaBbDdee
(3)AaBbddee x AabbDdEE
(4)aaBbDdEe x AaBbDdEe
Theo lý thuyết, phép lai nào tạo ra đời con F1 có 12 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình? giải thích?
Cần gấp ạ
Ở 1 loài thực vật, A quy định thân cao trội hoàn toàn so với a quy định thân thấp; B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với b quy định hoa trắng. THực hiện phép lai giữa cây X và cây Y của loài trên, đời con F1 thu được tỷ lệ phân li kiểu hình 1:2:1. Chi rằng, các gen nằm trên NST thường. Hãy xác định quy luật di truyền chi phối tính trạng chiều cao và tính trang màu hoa.
Gíup em với ạ
I) TRẮC NGHIỆM:
Câu 1: trong quá trình hình thành tinh trùng ở cơ thể người, từ 1 tế bào sinh tinh tạo ra số loại tinh trùng là:
A. 1 loại B. 2 loại C. 3 loại D. 4 loại
Câu 2: Khi giao phấn giữa hai cây có kiểu hình thân cao, quả dài với thân thấp, tròn. Ở đời con thu được 4 loại kiểu hình sau: (1) thân cao, quả tròn; (2) thân cao quả dài; (3) thân thấp, quả tròn; (4) thân thấp, quả dài. Biết rằng không xảy ra đột biến. Những kiểu hình được gọi là biến dị tổ hợp?
A. (1) và (2) B. (2) và (3) C. (3) và (4) D. (1) và (4)
Câu 3: Khi gieo đồng thời 2 đồng kim loại nhiều lần, sự xuất hiện các mặt của 2 đồng kim loại với tỉ lệ xấp xỉ là 1SS : 2SN : 1NN liên quan đến điều nào sau đây:
A. Tỉ lệ giao tử của cơ thể dị hợp 1 cặp gen
B. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 khi lai 2 cơ thể dị hợp 1 cặp gen.
C. Tỉ lệ giao tử của cơ thể dị hợp 2 cặp gen
D. Tỉ lệ kiểu gen ở F1 khi lai 2 cơ thể thuần chủng tương phản 1 cặp gen.
Câu 4: Ở người tỉ lệ nam : nữ xấp xỉ 1:1 do nguyên nhân nào sau đây?
A. Nam giới cho 2 loại tinh trùng X và Y có số lượng như nhau
B. Xác xuất thụ tinh giữa tinh trùng X và tinh trùng Y với trứng như nhau.
C. Sức sống của hợp tử XX và XY như nhau.
D. Cả A, B, C
Câu 5: Có 5 tinh bào bậc I tiến hành giảm phân, kết quả nào sau đây đúng:
A. Có 20 tinh trùng B. Có 15 tinh trùng
C. Có 10 tinh trùng D. Có 5 tinh trùng
Câu 6: Tương quan về số lượng giữa axit amin và nuclêotit của mARN khi ở trong ribôxôm?
A. 2 nuclêotit quy định 1 axit amin B. 4 nuclêotit quy định 1 axit amin
C. 3 nuclêotit quy định 1 axit amin D. 5 nuclêotit quy định 1 axit amin
II) TỰ LUẬN
Câu 7: a. Nêu những điểm khác nhau cơ bản trong cấu trúc của ADN và ARN?
b. Cho một đoạn ARN có trình tự nuclêotit như sau: -A-U-G-X-A-X-G-U-, Hãy xác định trình tự các nuclêotit trên mạch khuôn và mạch bổ sung của ADN.
Câu 8: Ở cà chua, cây cao (A) là trội so với cây thấp (a)
a. Tìm kiểu gen của dạng cây cao.
b. Cho cây cao thuần chủng lai với cây thấp, kết quả kiểu hình F1 và F2 như thế nào? Viết sơ đồ lai?
Câu 9: Quan niệm rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai? Vì sao?
Câu 1: Phép lai nào sau đây cho kết quả con lai không đồng tính:
A. P: BB x bb B. P: BB x BB C. Bb x bb D. P: bb x bb
~~> Tỉ lệ: 1:1
Câu 2: Pháp lai nào sau đây tạo ra F1 có KG nhiều nhất:
A. P: AA x AA B. P: aa x aa C. P: Aa x AA D. P: Aa x Aa
~~> 1AA:2Aa:1aa
Câu 3: Phép lai nào dưới đây được coi là phép lai phân tích:
A. P: AA x AA B. P: Aa x Aa C. AA x Aa D. Aa x aa
Câu 4. Hai hình thái khác nhau của cùng một tính trạng có biểu hiện trái ngược nhau được gọi là:
A. Cặp gen tương phản C. Hai cặp tính trạng tương phản
B. Cặp bố mẹ thuần chủng tương phản D. Cặp tính trạng tương phản
Cho biết cây đậu Hà lan A: thân cao; a: thân thấp
Câu 5. Kiểu gen biểu hiện kiểu hình cho thân cao là:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 6. Phép lai tạo ra F2 có tỉ lệ KH: 1 thân cao : 1 thân thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ là 1:1 ~~> Là kết quả phép lai phân tích ~~> Đáp án D
Câu 7. Phép lai 1 cặp tính trạng dưới đây cho 4 tổ hợp con lai là:
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
~~> Tỉ lệ KG: 1AA:2Aa:1aa ~~> Tổng có 4
Câu 8: Phép lai cho con lai F1 100% thân cao:
A. AA x Aa B. AA x aa C. Aa x aa D. aa x aa
Câu 9. Phép lai cho F2 tỉ lệ 3 cao: 1 thấp
A. F1: Aa x Aa B. F1: AA x Aa C. AA x AA D. Aa x aa
Câu 10. Kiểu gen dưới đây được xem là thuần chủng:
A. AA và Aa B. AA và aa C. Aa và aa D. AA, Aa và aa
Câu 1: Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích 2 cặp tính trạng?
A. AaBb x Aabb B. AaBb x aabb C. aaBb x AABB D. AaBb x aaBB
Câu 2: Theo Menđen tính trạng được biểu hiện ngay trên cơ thể F1 khi cho lai hai cơ thể mẹ thuần chuẩn là:
A. Tính trạng lặn B. Tính trạng trội C. Tính trạng tương ứng D. Cả A, B
Câu 3: Phép lai cho kiểu hình ở đời con có tỉ lệ 3:1 là:
A. AA x AA B. AA x Aa C. Aa x Aa D. Aa x aa
Câu 4: Biến dị tổ hợp xuất hiện ở hình thức sinh sản nào?
A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản sinh dưỡng C. Sinh sản vô tính D. Cả B, C
Câu 5: Sự tự nhân đôi của NST xảy ra ở kì:
A. Kì đầu B. Kì giữa C. Kì sau D. Kì trung gian
Câu 6: Ở đậu Hà Lan có bộ NST 2n=14. Một tế bào đậy Hà Lan đang ở kì cuối của quá tình nguyên phân thì số NST trong tế bào đó là:
A. 7 B. 12 C. 28 D. 56
Câu 7: Trong nguyên phân NST xếp hàng trên mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào số lần là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
~~~~~~HÃY CỨU VỚT 1 CON MÙ SINH NHƯ MÌNH~~~~~~~
Ở 1 loài thực vật , phép lai P : AaBbdd X aaBbDd thu được F1 . Biết rằng mỗi gen quy định 1 tính trạng , gen trội là trội hoàn toàn , các gen nằm trên 1 NST thường khác nhau a , Xác định tỉ lệ các loại kiểu gen và kiểu hình ở F1 b, Tính xác suất xuất hiện cá thể F1 có kiểu hình lặn ít nhất về 2 tính trạng trong số 3 tính trạng trên
Cho 1 phép lai AABBCCEE x aabbccee . Được F1 , cho F1 x F1
a. Xác định số giao tử F1
b. Số tổ hợp F2 =?
c. Tỉ lệ phân phần li của tổ hợp gen dị hợp cả 4 cặp gen biết
các cặp gen trên phân li độc lập với nhau