Câu 2 : so sánh đặc điếm cấu tạo trong của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?
Câu hỏi của Hà Đức Hiếu - Sinh học lớp 7 | Học trực tuyến
Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?
Câu 4 : Nêu vai trò của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?
+làm đồ trang sức
+làm thực phẩm , thức ăn
+ làm thú vui , giải trí
....
Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?
Câu 4 : Nêu vai trò của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?
1. Lớp bò sát
a. Đặc điểm chung
‐ Động vật có xương sống, thích nghi với đời sống ở cạn
‐ Da khô, cơ thể được bao bọc bởi tấm vảy sừng hoặc tấm xương bì, ít tuyến da
‐ Cổ dài, chi yếu, đầu ngón có vuốt sắc
‐ Đa số có màng nhĩ, mắt có mí
‐ Hô hấp hoàn toàn bằng phổi
‐ Tim 3 ngăn ﴾trừ cá sấu 4 ngăn﴿
Đã có vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.
‐ Động vật biến nhiệt.
b. Nơi sống
‐ Trên mặt đất
‐ Trên cây và bay
‐ Dưới mặt đất
‐ Sống dưới nước
c. Vai trò
-Tiêu diệt sâu , bọ , chuột ,...(rắn ăn chuột đó bạn ,...)
. ‐ Có giá trị thực phẩm: thịt rắn, ba ba...
Làm dược liệu: tắc kè...
‐ Sản phầm mỹ nghệ...
‐ Da cá sấu, rắn lớn ... làm nguyên liệu cho công nghiệp thuộc da (túi sách da cá sấu , ví da cá sấu , thắt lưng da cá sấu,...)
2. Chim
a. Đặc điểm
‐ Động vật có xương sống, thích nghi với đời sống bay lượn
‐ Có hình dạng ô van ngắn, chi trước biến thành cánh, chi sau biến đổi khác nhau để thích nghi với sống trên cây, đi trên cạn...
‐ Da mỏng, lông vũ bao phủ gần khắp cơ thể
‐ Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn
‐ Hô hấp bằng phổi, có hệ thống túi khí phát triển len lỏi dưới các nội quan, giúp chim cách nhiệt giảm trọng lượng, hô hấp chủ yếu khi bay
‐ Động vật hằng nhiệt
‐ Thụ tinh trong
b. Môi trường sống
‐ Trên cây, bay và trên mặt đất
‐ Dưới nước: chim cánh cụt
c. Vai trò
‐ Nông nghiệp: chim ăn sâu bọ, côn trùng tiêu diệt số lượng lớn sâu bọ và côn trùng gây hại cho cây trồng ‐
Chim ăn quả rừng giúp cho việc phát tán cây rừng
‐ Chim hút mật: giúp hoa thụ phấn
‐ Làm thực phẩm
‐ Làm cảnh ( chim sáo , chào mào , vẹt ,..)
Lông nhiều loại chim có giá trị công nghiệp: làm gối, áo khoác...
3. Thú
a. Đặc điểm
‐ Động vật có xương sống, sống chủ yếu trên cạn
‐ Cơ thể phủ lông mao, trù 1 số ít loài ko có lông
‐ Vỏ da có nhiều tuyến
‐ Bộ răng phân hóa
‐ Thị giác, thính giác phát triển ‐
Tim 4 ngăn, hồng cầu không nhân và lõm 2 mặt ‐
Hô hấp bằng phổi, phổi có cấu tạo hoàn chỉnh
‐ Động vật đẳng nhiệt
‐ Cơ quan giao phối có ở tất cả các loài thú.
Thụ tinh trong.
b. môi trường sống ‐
Chủ yếu sống trên cạn
‐ dưới đất: chuột đồng, tê tê, chuột chũi
‐ sống ở cây: linh trưởng, thú túi
‐ Ở nước: thú mỏ vịt
c. Vai trò
‐ Cung cấp thực phẩm, sức kéo, làm dược liệu, làm đồ trang sức, mỹ nghệ
‐ Lấy thịt, da, lông