Câu 1. Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
A. trung hoà B.phân huỷ C.thế D.hoá hợp
Câu 2. Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là
A. CO2, P2O5, CaO B.FeO, NO2, SO2 C.CO2, P2O5, SO2 D.CaO, K2O, CuO
Câu 3. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu vàng nâu là
A. Cu B.Fe C.Fe2O3 D.ZnO
Câu 4. Những nhóm oxít tác dụng được với nước là:
A. CO2, FeO, BaO B.Na2O, CaO,CO2 C.CaO, CuO, SO2 D.SO2, Fe2O3, BaO
Câu 5. Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO B.Fe(OH)2 C.Zn D.Ba(OH)2
Câu 6. Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. K2SO3 và KOH B.H2SO4 đặc, nguội và Cu; C.Na2SO3 và HCl D.Na2SO4 và H2SO4
Câu 7. Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2 B.BaCl2 C.NaOH D.Fe
Câu 8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO B.H2SO4 đặc C.Mg D.HCl
B.TỰ LUẬN:
Câu 1. Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:
K —(1)—-> K2O —-(2)—–> KOH —-(3)—–> K2SO4 —(4)—–> BaSO4
Câu 2.Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
Câu 3. Nung 40g CuO với C dư. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được dẫn vào bình đựng 100ml dung dịch NaOH nồng độ a M, sau phản ứng thu được dung dịch A. Dung dịch A có khả năng tác dụng tối đa 100ml dung dịch KOH 1M.
a)Viết phương trình hóa học xảy ra
b) Giá trị của a là bao nhiêu?
c) Xác định thành phần % các muối thu được sau phản ứng
Câu 1. Phản ứng giữa H2SO4 với NaOH là phản ứng
A. trung hoà B.phân huỷ C.thế D.hoá hợp
Câu 2. Dãy chất gồm những Oxít tác dụng được với axit là
A. CO2, P2O5, CaO
B.FeO, NO2, SO2
C.CO2, P2O5, SO2
D.CaO, K2O, CuO
Câu 3. Chất khi tác dụng với dung dịch HCl tạo ra một dung dịch có màu đỏ nâu là
A. Cu B.Fe C.Fe2O3 D.ZnO
Câu 4. Những nhóm oxít tác dụng được với nước là:
A. CO2, FeO, BaO B.Na2O, CaO,CO2 C.CaO, CuO, SO2 D.SO2, Fe2O3, BaO
Câu 5. Phân biệt hai dung dịch HCl và H2SO4 người ta dùng:
A. CuO B.Fe(OH)2 C.Zn D.Ba(OH)2
Câu 6. Khí SO2 được điều chế từ cặp phản ứng
A. K2SO3 và KOH
B.H2SO4 đặc, nguội và Cu;
C.Na2SO3 và HCl
D.Na2SO4 và H2SO4
Câu 7. Chất khi tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra dung dịch có màu xanh lam là
A. Cu(OH)2 B.BaCl2 C.NaOH D.Fe
Câu 8: Để làm khô hỗn hợp khí CO2 và SO2 có lẫn hơi nước, người ta dùng:
A.CaO B.H2SO4 đặc C.Mg D.HCl
B.TỰ LUẬN:
Câu 1. Hãy viết PTHH thực hiện sự chuyển hóa sau:
2K+2H2O —(1)—-> 2K2O +H2
K2O+H2O—-(2)—–> 2KOH
2KOH+H2SO4—-(3)—–> K2SO4+2H2O
K2SO4+BaCl22 —(4)—–> BaSO4+2KCl
Câu 2.Trung hòa vừa đủ 500ml dung dịch Ba(OH)2 1M với dung dịch H2SO4 15%. Sau khi phản ứng kết thúc thấy tạo ra chất kết tủa màu trắng. Hãy :
a) Viết PTHH xảy ra .
b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 đã dùng .
c) Tính khối lượng chất kết tủa thu được.
a) \(Ba\left(OH\right)2+H2SO4-->BaSO4+2H2O\)
b) \(n_{Ba\left(OH\right)2}=0,5.1=0,5\left(mol\right)\)
\(n_{H2SO4}=n_{Ba\left(OH\right)2}=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{H2SO4}=0,5.98=49\left(g\right)\)
\(m_{ddH2SO4}=\frac{49.100}{15}=326,667\left(g\right)\)
c) \(n_{BaSO4}=n_{Ba\left(OH\right)2}=0,5\left(mol\right)\)
\(m_{BaSO4}=0,5.233=116,5\left(g\right)\)
Câu 3.