Câu 1 : Nêu các cách phân loại giống vật nuôi , cho ví dụ? Giống vật nôi có vai trò gì trong chăn nuôi? Câu 2 : Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho ví dụ? Nêu đặc điểm sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Câu 3 : Thế nào là chọn phối? Nêu các phương pháp chọn phối , cho ví dụ? Mục đích của nhân giống thuần chủng là gì? Cho ví dụ về phướng pháp nhân giống thuần chủng , lại tạo? Câu 4 : Nêu nguồn gốc , thành phần dinh dưỡng của thức ăn vật nuôi? Thức ăn được vật nuôi tiêu hóa và hấp thụ như thế nào? Câu 5 : Nêu mục đích , các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Câu 6: Phân biệt thức ăn giàu protein , thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô? Kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein , thức ăn giàu gluxit và thức ăn thô? Câu 7 : Nêu các tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh , vai trò của chuồng nuôi trong chăn nuôi , một số đặc điểm của sợ phát triển cơ thể vật nuôi non?
ec ô ec mình cần gâp câu này :
Câu 27:Nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ?
Câu 28:Giống vật nuôi là gì ? Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?
Câu 29:Vắc xin là gì? Tác dụng của văc xin?
Câu 30:Giải thích câu nói về phương châm của chăn nuôi là :
“ Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 31:Thức ăn vật nuôi là gì ? Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc ? Cho ví dụ về thức ăn có nguồn gốc thực vật mà em biết ?
Câu 32: Trình bày những nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
Câu 33:Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng như thế nào?
Câu 34:Thức ăn có vai trò như thế nào đến vật nuôi?
Giúp em với ạ, em cần gấp.
1. Nêu các thành phần dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi? Vai trò của thức ăn vật nuôi?
2. Nêu các phương pháp chế biến thức ăn?
3. Thức ăn vật nuôi là gì ? Nêu vai trò của chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi?
4. Muốn chăn nuôi vật nuôi cái sinh sản đạt kết quả, cần chú ý giai đoạn nào?
5. Em hãy trình bày tiêu chuẩn chuồng nuôi hợp vệ sinh ? Khi xây dựng chuồng nuôi ta nên chọn hướng nào? Vì sao?
6. Nêu phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein?thức ăn thô? Gluxit?
7. Thế nào là vật nuôi bị bệnh? Hãy phân biệt bệnh do yếu tố sinh học, lí học gây ra cho vật nuôi?
8. Nêu mục đích dự trữ và chế biến thức ăn vật nuôi.
1. Giống vật nuôi là gì? Vai trò của giống vật nuôi tronng chăn nuôi?
2. Thế nào là sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Nêu yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi? Cho vd?
3. Thế nào là chọn phối? Thế nào là nhân giống thuần chủng? Cho vd?
4. Thế nào là chọn giống vật nuôi? nêu các phương pháp chọn giống vật nuôi
Mong các bn giúp mik. Xin Cảm Ơn
Câu 1: Thế nào la sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi?
Câu 2: Nêu các cách phân loại giống vật nuôi? Lấy ví dụ?
Câu 3: Tại sao phải chế biến và dự trữ thức ăn vật nuôi? Lấy ví dụ?
Câu 4: Em hãy kể tên một số phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi?
Câu 5: Thức ăn được tiêu hoá và hấp thụ như thế nào?
Câu 6: Giống vật nuôi được phân loại theo những hình thức nào? Lấy ví dụ?
Câu 7: Em hãy kể tên một số phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein, giàu gluxit và thức ăn thô xanh?
Câu 8: Thế nào là chuồng nuôi hợp vệ sinh? Vệ sinh trong chăn nuôi phải đạt những yêu cầu nào?
Câu 9: Em hãy cho biết thế nào là vật nuôi bị bệnh? Những nguyên nhân nào gây ra bệnh cho vật nuôi?
Câu 10: Vắc xin là gì? Lấy ví dụ về một loại vắc xin mà em biết? Và cho biết tác dụng của vắc xin đối với cơ thể vật nuôi
Câu 1:Vai trò của chăn nuôi là:
A. Cung cấp thực phẩm B. Cung cấp sức kéo
C. Cung cấp phân bón D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 2:Sau khi trồng bao nhiêu tháng phải tiến hành chăm sóc cây :
A. 7 đến 8 B. 1 đến 3 C. 10 đến 12 D. sau 1 năm
Câu 3:Muốn có giống vật nuôi lai tạo ta ghép
A. Lợn Ỉ - Lợn Đại bạch B. Lợn Ỉ - Lợn Ỉ
C. Bò Hà lan – Bò Hà lan D. Bò Vàng – Bò Vàng
Câu 4: Cách phục hồi rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Trồng rừng B. Trồng cây công nghiệp
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Trồng hoa màu
Câu 5:Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 6: Giống vật nuôi quyết định……chăn nuôi:
A. Năng suất B. Năng suất và chất lượng
C. Chất lượng D. Giá thành
Câu 7:Phát biểu nào sau đây không đúng về biện pháp phòng bệnh cho vật nuôi?
A. Chăm sóc vật nuôi chu đáo
B. Tiêm phòng đầy đủ các loại vắc xin
C. Để vật nuôi tiếp xúc với mầm bệnh
D. Vệ sinh chuồng nuôi thường xuyên
Câu 8: (0,5 điểm)Các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn gồm:
A. Vật lí học
B. Hóa học
C. Vi sinh học
D. Tất cả các phương pháp trên
Câu 9: (0,5 điểm)Thức ăn giàu Protein có hàm lượng Protein trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
Câu10: (0,5 điểm)Cung cấp dinh dưỡng cho vật nuôi cái sinh sản ở giai đoạn nuôi con có tác dụng
A.Tạo sữa nuôi con B. Chuẩn bị cho tiết sữa sau đẻ
C. Nuôi thai D. Nuôi cơ thể mẹ và tăng trưởng
Câu 11: (0,5 điểm) Thời gian chăm sóc cây rừng sau khi trồng liên tục là:
A. 4 năm B. 5 năm C. 6 năm D. 7 năm
Câu 12: (0,5 điểm)Tình hình rừng sau khi khai thác trắng là:
A. Cây gỗ, cây tái sinh còn nhiều B. Độ che phủ của tán rừng vẫn còn
C. Rừng có khả năng tự phục hồi D. Đất bị xói mòn, trơ sỏi đá
Câu 13:(0,5 điểm)Sự thay đổi về chất của các bộ phận trong cơ thể vật nuôi gọi là:
A. Sự sinh trưởng B.Sự phát dục C.Sự lớn lên D.Sựsinh sản
Câu 14: (0,5 điểm)Ví dụ nào sau đây đúng với chọn phối cùng giống
A. Gà Ri x Gà Lơgo B. Lợn Móng Cái x Lợn Móng Cái
C. Vịt cỏ x Vịt Ômôn D. Lợn Ỉ x Lợn Móng Cái
Câu 15: (0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có những thành phần dinh dưỡng nào?
A. Nước và Protein. B. Nước, Muối khoáng, Vitamin.
C. Protein, Lipit, Gluxit. D. Nước và chất khô.
Câu 16: (0,5 điểm) Trong các phương pháp sản xuất thức ăn sau, phương pháp nào không phải là phương pháp sản xuất thức ăn giàu protein :
A. Nuôi giun đất B. Nhập khẩu ngô, bột
C. Chế biến sản phẩm nghề cá D. Trồng xen canh cây họ đậu
Câu 17: (0,5 điểm) Thức ăn giàu gluxit có hàm lượng gluxit trong thức ăn là:
A. Lớn hơn 14% B. Lớn hơn 30%
C. Lớn hơn 50% D. Nhỏ hơn 50%
C
Câu 18: (0,5 điểm)Các yếu tố bên trong gây bệnh cho vật nuôi là:
A. Miễn dịch B. Di truyền
C. Miễn dịch, nuôi dưỡng D. Nuôi dưỡng, chăm sóc
Câu 19:(0,5 điểm)Có mấy loại khai thác rừng:
a. Khai thác trắng. b. Khai thác dần.
c. Khai thác chọn . d. Tất cả các đáp án trên.
Câu 20:(0,5 điểm)Có mấy cách phân loại giống vật nuôi :
a. Theo địa lý
b. Theo hình thái, ngoại hình
c. Theo mức độ hoàn thiện của giống
d. Theo hướng sản xuất
e. Cả 4 đáp án trên đều đúng
Câu 21: (0,5 điểm)Ý nào sau đây không đúng khi nói về thức ăn vật nuôi?
A. Mỗi loại thức ăn vật nuôi luôn có đầy đủ và cân đối thành phần các chất dinh dưỡng.
B. Thức ăn vật nuôi có nguồn gốc từ: thực vật, động vật và chất khoáng.
C. Mỗi loại thức ăn có tỉ lệ và thành phần các chất dinh dưỡng khác nhau.
D. Vật nuôi chỉ ăn được những loại thức ăn phù hợp đặc điểm sinh lí tiêu hóa của chúng.
Câu 22:(0,5 điểm)Có mấy phương pháp nhân giống vật nuôi :
a. Thuần chủng b. Lai tạo c. Cả 2 đáp án trên đều đúng
Câu 23:(0,5 điểm)Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc :
a. Thực vật b. Động vật
c. Khoáng ,vi ta min d. Cả 3 đáp án trên đều đúng
Câu 24:(0,5 điểm)Quy trình trồng cây con có bầu gồm 6 bước ?
a. Đúng b. Sai
Câu 25: (0,5 điểm)Điều kiện cho phép khai thác chọn lượng gỗ của một khu rừng ở nước ta là ?
a. Nhỏ hơn 15% b. Nhỏ hơn 25% c. Nhỏ hơn 35%
Câu 26: (2điểm)Hãy hoàn thành bảng sau:
Thành phần dinh dưỡng của thức ăn | Qua đường tiêu hóa của vật nuôi | Chất dinh dưỡng cơ thể hấp thụ |
Nước | Nước | |
Protein |
| |
Li pit |
| |
| Đường đơn | |
| I on khoáng | |
Vi ta min |
|
II.Tự luận :
Câu 27:Nêu các công việc chăm sóc rừng sau khi trồng ?
Câu 28:Giống vật nuôi là gì ? Điều kiện để được công nhận là một giống vật nuôi?
Câu 29:Vắc xin là gì? Tác dụng của văc xin?
Câu 30:Giải thích câu nói về phương châm của chăn nuôi là :
“ Phòng bệnh hơn chữa bệnh”
Câu 31:Thức ăn vật nuôi là gì ? Thức ăn vật nuôi có mấy nguồn gốc ? Cho ví dụ về thức ăn có nguồn gốc thực vật mà em biết ?
Câu 32: Trình bày những nguyên nhân sinh ra bệnh ở vật nuôi?
Câu 33:Vệ sinh trong chăn nuôi có tầm quan trọng như thế nào?
Câu 34:Thức ăn có vai trò như thế nào đến vật nuôi?
Nêu vai trò của thủy sản? Cho ví dụ cụ thể với mỗi vai trò?
Thức ăn của tôm cá gồm mấy loại, nêu khái niệm và cho ví dụ cụ thể với từng loại thức ăn của tôm cá????
Xác định phương pháp chế biến, dự trữ đối với các loại thức ăn vật nuôi: hạt bắp, lúa, cỏ, rơm, thức ăn xanh.
Vì sao phải quan tâm vệ sinh trong chăn nuôi?
Nên tiêm vắc xin cho vật nuôi khi sức khoẻ vật nuôi như thế nào? Tiêm vật nuôi để phòng hay chữa bệnh?
Nêu các nguyên nhân gây bệnh ở vật nuôi.
Giải thích vì sao trong chăn nuôi thủy sản, cộng tác phòng bệnh được đặt lên hàng
Câu 1: Mục đích của việc vun xới là:
A. Diệt cỏ dại.
B. Diệt sâu, bệnh hại.
C. Làm đất tơi xốp.
D. Tăng bốc hơi nước.
Câu 2: Có mấy biện pháp chăm sóc cây trồng?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
Câu 3: Phương pháp đưa nước vào rãnh luống(liếp) để thấm dần vào luống là phương pháp tưới gì?
A. Tưới theo hàng, vào gốc cây
B. Tưới thấm
C. Tưới ngập
D. Tưới phun mưa
Câu 4: Để bảo quản tốt, các hạt thóc nên được sấy khô để giảm lượng nước còn bao nhiêu %?
A.5%
B.8% C.9% D.12% Câu 5: Các loại nông sản như sắn, khoai hay hạt ngô, đỗ hay được chế biến bằng phương pháp nào dưới đây? A. Sấy khô B. Chế biến thành tinh bột hay bột mịn C. Muối chua D. Đóng hộp Câu 6: Luân canh là A. cách tiến hành gieo trồng luân phiên các loại cây trồng khác nhau trên cùng một diện tích B. tăng số vụ gieo trồng trong năm trên một diện tích đất C. trồng hai loại hoa màu cùng một lúc trên cùng một diện tích D. tăng từ một vụ lên hai, ba vụ Câu 7: Ý nghĩa của biện pháp tăng vụ? A. Tăng độ phì nhiêu B. Điều hòa dinh dưỡng đất C. Giảm sâu bệnh D. Tăng sản phẩm thu hoạch Câu 8: Ở năm thứ 2, thời gian trồng khoai lang là như thế nào? A. từ tháng 12 đến 5 B. từ tháng 1 đến 5 C. từ tháng 5 đến 8 D. từ tháng 8 đến 12 Câu 9: Một ha rừng có thể lọc không khí bao nhiêu tấn bụi trong một năm? A. 50 – 70 tấn. B. 35 – 50 tấn. C. 20 – 30 tấn. D. 10 -20 tấn. Câu 10: Hướng luống theo hướng nào để cây con nhận được đủ ánh sáng? A. Đông - Tây B. Đông – Bắc C. Tây - Nam D. Bắc – Nam Câu 11: Bón phân lót cho luống đất vườn ươm giống nên bón loại phân nào? A. Phân đạm. B. Phân lân. C. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2. D. Phân chuồng ủ hoại từ 5 – 7 kg/m2 và supe lân từ 40 – 100 g/m2. Câu 12: Ruột bầu thường chứa: A. 80-89% đất mặt tơi xốp. B. 50-60% đất mặt tơi xốp. C. 20% phân hữu cơ ủ hoại. D. 5% phân supe lân. Câu 13: Quy trình gieo hạt phải theo trình tự các bước nào sau đây: A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Bảo vệ luống gieo. B. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo → Phun thuốc trừ sâu,bệnh. C. A. Gieo hạt → Lấp đất → Che phủ → Phun thuốc trừ sâu,bệnh → Tưới nước → Bảo vệ luống gieo. D. A. Gieo hạt → Che phủ → Lấp đất → Bảo vệ luống gieo → Tưới nước → Phun thuốc trừ sâu,bệnh. Câu 14: Trong các loại thuốc thường dùng để phòng trừ sâu, bệnh hại cây rừng Thuốc tím hay được dùng để? A. Xử lý đất. B. Xử lý hạt. C. Phòng trừ bệnh lở ở cổ rễ. D. Phòng trừ bệnh rơm lá thông. Câu 15: Mùa gieo hạt cây rừng ở các tỉnh Miền Trung thường từ: A. Tháng 2 đến tháng 3. B. Tháng 1 đến tháng 2. C. Tháng 9 đến tháng 10. D. Tháng 11 đến tháng 2 năm sau. Câu 16: Thứ tự đúng của quy trình trồng cây con rễ trần là: A. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Vun gốc. B. Tạo lỗ trong hố đất → Đặt cây vào lỗ trong hố → Lấp đất kín gốc cây → Nén đất → Vun gốc. C. Tạo lỗ trong hố đất → Nén đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Vun gốc. D. Tạo lỗ trong hố đất → Lấp đất kín gốc cây → Đặt cây vào lỗ trong hố → Nén đất → Vun gốc. Câu 17: Dung dịch hồ rễ dùng để nhúng bộ rễ của cây con rễ trần trước khi trồng gồm: A. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. B. 60% đất mùn, 40% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. C. 50% đất mùn, 50% phân chuồng hoai, 2-4% supe lân và nước. D. 40% đất mùn, 60% phân chuồng hoai, 1-2% supe lân và nước. Câu 18: Sau khi trồng cây gây rừng từ 1-3 tháng, thời gian chăm sóc cây là: A. 3 năm. B. 4 năm. C. 5 năm. D. 6 năm. Câu 19: Với cây trồng phân tán, làm rào bảo vệ bằng cách: A. Trồng cây dứa dại dày bao quanh khu trồng rừng. B. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh khu trồng rừng. C. Làm rào bằng tre, nứa bao quanh từng cây. D. Trồng cây dứa dại dày bao quanh từng cây. Câu 20: Số lần cần chăm sóc cây rừng sau khi trồng ở năm thứ nhất và năm thứ hai là: A. 1 – 2 lần mỗi năm. B. 2 – 3 lần mỗi năm. C. 3 – 4 lần mỗi năm. D. 4 – 5 lần mỗi năm. Câu 21: Trong tỉa và dặm cây, nếu hố có cây chết ta phải: A. Không trồng cây vào hố đó nữa. B. Trồng bổ sung loài cây khác. C. Trồng bổ sung cây cùng tuổi. D. Trồng bổ sung cây đã trưởng thành. Câu 22: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác trắng là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 23: Lượng cây chặt hạ trong Khai thác chọn là: A. Chặt toàn bộ cây rừng trong 3 – 4 lần khai thác. B. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 – 2 lần khai thác. C. Chặt toàn bộ cây rừng trong 1 lần khai thác. D. Chặt chọn lọc cây rừng đã già, sức sống kém. Câu 24: Con vật nuôi nào dưới đây là gia súc? A. Vịt. B. Gà. C. Lợn. D. Ngan. Câu 25: Mục đích cuối cùng của nhiệm vụ ngành chăn nuôi ở nước ta là để: A. Phát triển chăn nuôi toàn diện. B. Đẩy mạnh chuyển giao tiến bộ kĩ thuật vào sản xuất. C. Tăng cường đầu tư cho nghiên cứu và quản lý D. Tăng nhanh về khối lượng và chất lượng sản phẩm chăn nuôi.