Mn hóa trị lV;
Al hóa trị lll;
Na hóa trị l;
Fe hóa trị y.
Mn hóa trị lV;
Al hóa trị lll;
Na hóa trị l;
Fe hóa trị y.
Ai biết chỉ mình với:
Câu 1: công thức hóa học 1 số hợp chất viết như sau:
AlCl4;AlNO3;Al2O3;Al2(SO4)2;Al(OH)2; Al2(PO4)3
Biết trông 6 câu trên có 5 câu sai và 1 câu đúng , hãy tìm ra công thức đúng và sửa những CT sai.
Câu 2: phân tích hợp chất A có % về khối lượng các nguyên tố là Na chiếm 43,4% , C chiếm 11,3% , O chiếm 45,3%. Xác định công thức hóa học của A.
Câu 3: cho sơ đồ phản ứng Mg+HCl ---> MgCl3 + H2
A. Thể tích khí H2 sinh ra ở Đktc?
B. Khối lượng các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Biết,H=1;Cl=35,5;Mg=24;C=12;O=16;Na=23
Câu 4: Tính phân tử khối của các chất sau.
a, H2SO4. b, HCl. c, NaOH
Câu 5:Thay dấu hỏi bằng công thức hóa học của chất phù hợp và hoàn thành phương trình.
a, Al + ? ----> Al2O3. b, ? + O2 ----> P2O5
c,CH4 + ? ----> CO2+ H2O. d, Fe + ? ----> FeS
Ý e là đề thi học sinh giỏi cấp trường ak
Bài 2:
a. Viết PTHH khi đốt CH4, C, S, Al, Fe trong bình đựng khí Oxi.
b. Viết phương trình hóa học của các phản ứng hiđro khử các oxit sau: Sắt (III) oxit, thủy ngân (II) oxit, chì (II) oxit.
c. Viết PTHH khi cho các chất Na, CaO, Na2O, SO2, P2O5 lần lượt tác dụng với dung dịch H2O.
a) Tính hoá của nguyên tố Fe; Al lần lượt có trong các hợp chất FeO; Al2O3
b) Tính hoá trị của nhóm (NO3) Trong hợp chất Al(NO3)3; biết nhóm Al(III); nhóm (PO4) trong hợp chất Ca3(Po4), biết ca(II)
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
7. Tìm hóa trị của nguyên tố (hay nhóm nguyên tử) :
a/ Tìm hóa trị của Fe, Cu, (SO4) trong các hợp chất có CTHH sau: FeCl3, FeO, Cu2O, Cu(NO3)2, Na2SO4,
b/ Tìm hóa trị của S, N trong các hợp chất có CTHH sau: SO3, H2S, N2O, NO, NO2, N2O5.
8. Lập CTHH và tính phân tử khối của hợp chất được tạo bởi :
Al và Cl
P(V) và O
S(IV) và O
Cu(II) và S(II)
K và OH
Ca và CO3
Fe(III) và SO4
Na và PO4
9. Xác định CTHH đúng, sai, sửa sai và tính phân tử khối của các chất.
STT | CTHH | ĐÚNG/ SAI | SỬA SAI | PTK |
1 | CaCl |
|
|
|
2 | Na2O |
|
|
|
3 | Ba2CO3 |
|
|
|
4 | ZnCl2 |
|
|
|
5 | Mg2O |
|
|
|
10. Viết CTHH của các đơn chất sau: hidro, natri, oxi, clo, nhôm, kali, đồng, sắt, lưu huỳnh, photpho, nitơ, cacsbon, canxi, magie:
11. Lập CTHH (lập nhanh) của các hợp chất tạo bởi :
a. Các nguyên tố Na, Mg, S(IV), Al, P(V), Cu, Ca với O:
b. Các nguyên tố K, Ba, Fe(III), Zn với Cl:
c. Các nguyên tố Na, Al, C, Fe(II), Zn với nhóm SO4
Bài 1: Hãy dùng chữ số và kí hiệu hóa học diễn tả các ý sau:
a) 7 nguyên tử Sắt, 2 nguyên tử Hidro, 2 nguyên tử Natri, 6 nguyên tử Oxi, 3 nguyên tử Cacbon.
b)Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong công thức hóa học của các hợp chất sau:
K2S; MgS; ZnS
Biết Lưu Huỳnh có hóa trị II.
Bài 2: Lập công thứ hóa học của các hợp chất sau:
a) Canxi (II) và Cl (II)
b) SI (IV) và O (II)
c) Fe (II) và nhóm SO4 (II)
d) Al (III) và nhóm SO4 (II)
Giúp mình vs ạ :<
câu 1 em biết gì về các chất sau
a, Khí nitơ : N2 b, Kẽm clorua: ZnCl2
câu 2 Hãy xác định hóa trị của nguyên tố
a, S trong hợp chất SO2 b, Cu trong hợp chất Cu(OH)2
câu 3 Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo bởi
a, N(IV)vàO b, Fe(III)và SO4(II)
câu 4 : Cho biết các khí cacbon đioxit (còn gọi là khí cacbonnic) là chất có thể làm đục nước vôi trong . làm thế nào để nhận biết được khí này có trong hơi thở ra?
( cho N=14;O=16;S=32;Cl=35,5;Fe=56;Zn=65)
mong mấy bn giải giúp mk cần gấp
Câu 1: Trong một phản ứng hóa học, các chất tham gia phản ứng và sản phẩm tạo thành phải chứa cùng
A. số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. số nguyên tố tạo ra chất.
C. số nguyên tử trong mỗi chất. D. số phân tử của mỗi chất.
Câu 2: Cho sơ đồ phản ứng: xFe(OH)3 \(\rightarrow\) yFe2O3 + zH2O. Hãy cho biết tỉ lệ số phân tử x:z.
A. 2:1. B. 1:2. C. 2:3. D. 1:3.
Câu 3: Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong phương trình ?Cu + ? → 2CuO.
A. 2Cu + 2O2 2CuO. B. 2Cu + O2 2CuO.
C. 2Cu + 2O 2CuO. D. Cu + 2Cu2O 2CuO.
Câu 4: Dấu hiệu nào giúp ta khẳng định có phản ứng hoá học xảy ra?
A. Hai chất tiếp xúc nhau. B. Có chất xúc tác.
C. Nhiệt độ phản ứng tăng hoặc giảm. D. Có sự tạo thành chất mới.
Câu 5: Hai chất khí có thể tích bằng nhau khi
A. khối lượng bằng nhau.
B. số mol bằng nhau trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất.
C. số phân tử bằng nhau.
D. cả 3 ý kiến trên.
Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong 2 hợp chất sau cho biết s có hóa trị 2 la mã A) Cr2 S3 B)C52L