4.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với
lực kéo là 600N. Công thực hiện được là
420
kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là
A. 7
0m
B. 7
00m
C. 7
km
D. 7
m
Câu 5.
Công suất củ
a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5
giờ, máy thực hiện một công
A. 5
00J
B. 600000J
C. 300
00J
D. 1800
000J
Câu
6
.
Khi đổ 50cm
3
rượu vào 50cm
3
nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích
A. bằng 100cm
3
.
B. nhỏ hơn 100cm
3
.
Hình 1
F
F
b
)
a
)...
Đọc tiếp
4.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với
lực kéo là 600N. Công thực hiện được là
420
kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là
A. 7
0m
B. 7
00m
C. 7
km
D. 7
m
Câu 5.
Công suất củ
a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5
giờ, máy thực hiện một công
A. 5
00J
B. 600000J
C. 300
00J
D. 1800
000J
Câu
6
.
Khi đổ 50cm
3
rượu vào 50cm
3
nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích
A. bằng 100cm
3
.
B. nhỏ hơn 100cm
3
.
Hình 1
F
F
b
)
a
)
C. lớn hơn 100cm
3
.
D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm
3
.
Câu
7
.
Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấ
y lên, đường tan và nước có
vị ngọt.
Bởi vì
A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên.
B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
C. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử
nước.
D. đường có vị ngọt.
Câu
8
.
Người ta đưa một vật n
ặ
ng lên
cao
h
bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật
lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp
hai lần độ cao
h
. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì
A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi
lớn gấp hai lần.
B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
C
. công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật với mặt phẳng nghiêng nhỏ
hơn.
Câu
9
.
Người ta dùng một cần cẩu để n
âng một
thùng hàng khối lượng 30
00kg lên độ cao
12m. Công thực hiện được trong trường này là
A. 36
kJ
B. 360
000J
C. 36
00kJ
D. 36
000J
Câu 1
0
.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là
7
00
N.
Trong
6
phút c
ông thực
hiện được là
756
kJ.
Tính vận tốc của xe.
A.
0,0
3
m
/s
B
.
0,
3
m
/s
C.
3
0
m
/s
D
.
3
m
/s
Câu
1
1
.
Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho
hàng,
biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công
suất của người công nhân đó là
A. 100W
B. 7500W
C. 312,5 W
D. 24W
Câu 12
.
Trường hợp nào dưới đây có công cơ học ?
A.
Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.
B. Một
lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn
nhằn nằm ngang coi như không có ma sát.
D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không
chuyển động
được.
Câu
13
.
Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao
2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu
suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên là bao nhiêu?
A. 81,33 %
B.
83,33 %
C. 71,43 %
D. 77,33%
Câu 1
4
.
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng
nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tă
ng lên?
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
Câu 1
5
.
Kích thước của 1 phân tử Hidrô vào khoảng 0,00000023mm.
Độ dài của một chuỗi
gồm 1 triệu phân tử này đứng nối tiếp nhau có thể nhận giá trị trong các giá trị sau?
A. l = 0,23m. B. l = 0,23cm.
C. l = 0,23mm
Câu
16
.
Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt
riêng biệt?
A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.
B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa
chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta
không thể phân biệt được.
C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi.
Câu
17
.
Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Vận tốc và khối lượng của vật
B. Độ biến dạng của v
ật
C. Vận tốc và mốc tính độ cao của vật
D. Khối lượng và độ biến dạng của vật
Câu
18
.
Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng:
A. Thế năng hấp dẫn và động năng
.
B. Thế năng đàn hồi
C. Động năng
D. Thế năng hấp
dẫn
4.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với
lực kéo là 600N. Công thực hiện được là
420
kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là
A. 7
0m
B. 7
00m
C. 7
km
D. 7
m
Câu 5.
Công suất củ
a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5
giờ, máy thực hiện một công
A. 5
00J
B. 600000J
C. 300
00J
D. 1800
000J
Câu
6
.
Khi đổ 50cm
3
rượu vào 50cm
3
nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích
A. bằng 100cm
3
.
B. nhỏ hơn 100cm
3
.
Hình 1
F
F
b
)
a
)
C. lớn hơn 100cm
3
.
D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm
3
.
Câu
7
.
Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấ
y lên, đường tan và nước có
vị ngọt.
Bởi vì
A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên.
B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
C. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử
nước.
D. đường có vị ngọt.
Câu
8
.
Người ta đưa một vật n
ặ
ng lên
cao
h
bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật
lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp
hai lần độ cao
h
. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì
A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi
lớn gấp hai lần.
B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
C
. công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật với mặt phẳng nghiêng nhỏ
hơn.
Câu
9
.
Người ta dùng một cần cẩu để n
âng một
thùng hàng khối lượng 30
00kg lên độ cao
12m. Công thực hiện được trong trường này là
A. 36
kJ
B. 360
000J
C. 36
00kJ
D. 36
000J
Câu 1
0
.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là
7
00
N.
Trong
6
phút c
ông thực
hiện được là
756
kJ.
Tính vận tốc của xe.
A.
0,0
3
m
/s
B
.
0,
3
m
/s
C.
3
0
m
/s
D
.
3
m
/s
Câu
1
1
.
Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho
hàng,
biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công
suất của người công nhân đó là
A. 100W
B. 7500W
C. 312,5 W
D. 24W
Câu 12
.
Trường hợp nào dưới đây có công cơ học ?
A.
Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.
B. Một
lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn
nhằn nằm ngang coi như không có ma sát.
D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không
chuyển động
được.
Câu
13
.
Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao
2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu
suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên là bao nhiêu?
A. 81,33 %
B.
83,33 %
C. 71,43 %
D. 77,33%
Câu 1
4
.
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng
nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tă
ng lên?
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
Câu 1
5
.
Kích thước của 1 phân tử Hidrô vào khoảng 0,00000023mm.
Độ dài của một chuỗi
gồm 1 triệu phân tử này đứng nối tiếp nhau có thể nhận giá trị trong các giá trị sau?
A. l = 0,23m. B. l = 0,23cm.
C. l = 0,23mm
Câu
16
.
Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt
riêng biệt?
A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.
B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa
chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta
không thể phân biệt được.
C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi.
Câu
17
.
Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Vận tốc và khối lượng của vật
B. Độ biến dạng của v
ật
C. Vận tốc và mốc tính độ cao của vật
D. Khối lượng và độ biến dạng của vật
Câu
18
.
Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng:
A. Thế năng hấp dẫn và động năng
.
B. Thế năng đàn hồi
C. Động năng
D. Thế năng hấp
dẫn4.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với
lực kéo là 600N. Công thực hiện được là
420
kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là
A. 7
0m
B. 7
00m
C. 7
km
D. 7
m
Câu 5.
Công suất củ
a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5
giờ, máy thực hiện một công
A. 5
00J
B. 600000J
C. 300
00J
D. 1800
000J
Câu
6
.
Khi đổ 50cm
3
rượu vào 50cm
3
nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích
A. bằng 100cm
3
.
B. nhỏ hơn 100cm
3
.
Hình 1
F
F
b
)
a
)
C. lớn hơn 100cm
3
.
D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm
3
.
Câu
7
.
Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấ
y lên, đường tan và nước có
vị ngọt.
Bởi vì
A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên.
B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
C. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử
nước.
D. đường có vị ngọt.
Câu
8
.
Người ta đưa một vật n
ặ
ng lên
cao
h
bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật
lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp
hai lần độ cao
h
. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì
A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi
lớn gấp hai lần.
B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
C
. công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật với mặt phẳng nghiêng nhỏ
hơn.
Câu
9
.
Người ta dùng một cần cẩu để n
âng một
thùng hàng khối lượng 30
00kg lên độ cao
12m. Công thực hiện được trong trường này là
A. 36
kJ
B. 360
000J
C. 36
00kJ
D. 36
000J
Câu 1
0
.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là
7
00
N.
Trong
6
phút c
ông thực
hiện được là
756
kJ.
Tính vận tốc của xe.
A.
0,0
3
m
/s
B
.
0,
3
m
/s
C.
3
0
m
/s
D
.
3
m
/s
Câu
1
1
.
Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho
hàng,
biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công
suất của người công nhân đó là
A. 100W
B. 7500W
C. 312,5 W
D. 24W
Câu 12
.
Trường hợp nào dưới đây có công cơ học ?
A.
Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.
B. Một
lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn
nhằn nằm ngang coi như không có ma sát.
D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không
chuyển động
được.
Câu
13
.
Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao
2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu
suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên là bao nhiêu?
A. 81,33 %
B.
83,33 %
C. 71,43 %
D. 77,33%
Câu 1
4
.
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng
nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tă
ng lên?
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
Câu 1
5
.
Kích thước của 1 phân tử Hidrô vào khoảng 0,00000023mm.
Độ dài của một chuỗi
gồm 1 triệu phân tử này đứng nối tiếp nhau có thể nhận giá trị trong các giá trị sau?
A. l = 0,23m. B. l = 0,23cm.
C. l = 0,23mm
Câu
16
.
Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt
riêng biệt?
A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.
B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa
chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta
không thể phân biệt được.
C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi.
Câu
17
.
Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Vận tốc và khối lượng của vật
B. Độ biến dạng của v
ật
C. Vận tốc và mốc tính độ cao của vật
D. Khối lượng và độ biến dạng của vật
Câu
18
.
Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng:
A. Thế năng hấp dẫn và động năng
.
B. Thế năng đàn hồi
C. Động năng
D. Thế năng hấp
dẫn4.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với
lực kéo là 600N. Công thực hiện được là
420
kJ. Quãng đường xe đi được do lực kéo của con ngựa là
A. 7
0m
B. 7
00m
C. 7
km
D. 7
m
Câu 5.
Công suất củ
a máy bơm nước là 1000W. Trong 0,5
giờ, máy thực hiện một công
A. 5
00J
B. 600000J
C. 300
00J
D. 1800
000J
Câu
6
.
Khi đổ 50cm
3
rượu vào 50cm
3
nước, ta thu được một hỗn hợp rượu nước có thể tích
A. bằng 100cm
3
.
B. nhỏ hơn 100cm
3
.
Hình 1
F
F
b
)
a
)
C. lớn hơn 100cm
3
.
D. có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm
3
.
Câu
7
.
Thả một cục đường vào một cốc nước rồi khuấ
y lên, đường tan và nước có
vị ngọt.
Bởi vì
A. khi khuấy đều nước và đường cùng nóng lên.
B. khi bỏ đường vào và khuấy lên thể tích nước trong cốc tăng.
C. khi khuấy lên thì các phân tử đường xen vào các khoảng cách giữa các phân tử
nước.
D. đường có vị ngọt.
Câu
8
.
Người ta đưa một vật n
ặ
ng lên
cao
h
bằng hai cách. Cách thứ nhất, kéo trực tiếp vật
lên theo phương thẳng đứng. Cách thứ hai, kéo vật theo mặt phẳng nghiêng có chiều dài gấp
hai lần độ cao
h
. Nếu bỏ qua ma sát ở mặt phẳng nghiêng thì
A. công thực hiện ở cách thứ hai lớn hơn vì đường đi
lớn gấp hai lần.
B. công thực hiện ở cách thứ nhất lớn hơn vì lực kéo lớn hơn.
C
. công thực hiện ở hai cách đều như nhau.
D. công thực hiện ở cách thứ hai nhỏ hơn vì lực kéo vật với mặt phẳng nghiêng nhỏ
hơn.
Câu
9
.
Người ta dùng một cần cẩu để n
âng một
thùng hàng khối lượng 30
00kg lên độ cao
12m. Công thực hiện được trong trường này là
A. 36
kJ
B. 360
000J
C. 36
00kJ
D. 36
000J
Câu 1
0
.
Một con ngựa kéo xe chuyển động đều với lực kéo là
7
00
N.
Trong
6
phút c
ông thực
hiện được là
756
kJ.
Tính vận tốc của xe.
A.
0,0
3
m
/s
B
.
0,
3
m
/s
C.
3
0
m
/s
D
.
3
m
/s
Câu
1
1
.
Một công nhân khuân vác trong 2 giờ chuyển được 48 thùng hàng từ ô tô vào trong kho
hàng,
biết rằng để chuyển mỗi thùng hàng từ ô tô vào kho hàng phải tốn một công là 15000J. Công
suất của người công nhân đó là
A. 100W
B. 7500W
C. 312,5 W
D. 24W
Câu 12
.
Trường hợp nào dưới đây có công cơ học ?
A.
Một quả bưởi rơi từ cành cây xuống.
B. Một
lực sĩ cử tạ đang đứng yên ở tư thế đỡ quả tạ.
C. Một vật sau khi trượt xuống hết một mặt phẳng nghiêng, trượt đều trên mặt bàn
nhằn nằm ngang coi như không có ma sát.
D. Hành khách đang ra sức đẩy một xe khách bị chết máy, nhưng xe vẫn không
chuyển động
được.
Câu
13
.
Người ta dùng một mặt phẳng nghiêng để kéo một vật có khối lượng 50 kg lên cao
2 m. Nếu không có ma sát thì lực kéo là 125 N. Thực tế có ma sát và lực kế là 175 N. Hiệu
suất của mặt phẳng nghiêng dùng trên là bao nhiêu?
A. 81,33 %
B.
83,33 %
C. 71,43 %
D. 77,33%
Câu 1
4
.
Khi các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật chuyển động hỗn độn không ngừng
nhanh lên thì đại lượng nào sau đây tă
ng lên?
A. Khối lượng của vật.
B. Trọng lượng của vật.
C. Nhiệt độ của vật.
D. Cả khối lượng lẫn trọng lượng của vật.
Câu 1
5
.
Kích thước của 1 phân tử Hidrô vào khoảng 0,00000023mm.
Độ dài của một chuỗi
gồm 1 triệu phân tử này đứng nối tiếp nhau có thể nhận giá trị trong các giá trị sau?
A. l = 0,23m. B. l = 0,23cm.
C. l = 0,23mm
Câu
16
.
Tại sao các chất có vẻ như liền một khối, mặc dù chúng đều được cấu tạo từ các hạt
riêng biệt?
A. Vì kích thước của các hạt không nhỏ lắm nhưng chúng lại nằm rất sát nhau.
B. Vì các hạt vật chất rất nhỏ, khoảng cách giữa
chúng cũng rất nhỏ nên mắt thường ta
không thể phân biệt được.
C. Vì một vật chỉ được cấu tạo từ một số ít các hạt mà thôi.
Câu
17
.
Động năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ?
A. Vận tốc và khối lượng của vật
B. Độ biến dạng của v
ật
C. Vận tốc và mốc tính độ cao của vật
D. Khối lượng và độ biến dạng của vật
Câu
18
.
Khi một vật đang chuyển động trên mặt đất, thì vật có cơ năng ở dạng:
A. Thế năng hấp dẫn và động năng
.
B. Thế năng đàn hồi
C. Động năng
D. Thế năng hấp
dẫn