Sông[sửa | sửa mã nguồn]
Dưới đây là một số sông (nam, hay nậm) chính ở Lào.
| Sông | Chảy qua | Độ dài (km) |
| Mekong | Lào | 1.898 |
| Nam Ou | Phongsaly-Luangprabang | 448 |
| Nậm Ngừm | Xiengkhuang-Vientiane | 354 |
| Nam Xebanghieng | Savannakhet | 338 |
| Nam Tha | Luangnamtha-Bokeo | 325 |
| Nam Xekong | Saravane-Sekong-Attapeu | 320 |
| Nam Sebangfai | Khammuane-Savannakhet | 239 |
| Nam Beng | Oudomxay | 215 |
| Nam Xedone | Saravane-Champasack | 192 |
| Nam Xekhanong | Savannakhet | 115 |
| Nam Kading (Nam Theun) | Borikhamxay | 103 |
| Nam Khane | Huaphanh-Luangprabang | 90 |
Đúng 0
Bình luận (1)
