Lớp Lưỡng cư - Bài 35. Ếch đồng

Trần Quốc Khánh

Câu 1: Cử động hô hấp của ếch là gì ? A. Phổi nâng lên B. Sự nâng hạ lồng ngực. C. Sự nâng hạ của thềm miệng D. Tất cả đều sai Câu 2: Tim ếch cấu tạo gồm mấy ngăn ? A. Một ngăn B. Hai ngăn C. Ba ngăn D. Bốn ngăn. Câu 3: Hệ tuần hoàn của Lưỡng cư có cấu tạo? A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn C. Tim có ba ngăn và hai vòng tuần hoàn. D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn. Câu 4: Hệ tuần hoàn của ếch gồm hai vòng tuần hoàn là hai vòng nào trong các đáp án sau đây ? A. Vòng nhỏ và vòng phổi. B. Vòng nhỏ và vòng lớn. C. Vòng lớn và vòng cơ thể D. Tất cả đều sai Câu 5: Máu đi nuôi cơ thể ếch là loại máu nào trong các đáp án sau ? A. Máu đỏ tươi. B. Máu đỏ thẫm. C. Máu pha. D. Máu pha và máu đỏ thẫm. Câu 6: Nhiệt độ cơ thể ếch đồng không ổn định, luôn thay đổi theo nhiệt độ môi trường nên được gọi là? A. Động vật thấp nhiệt B. Động vật cao nhiệt C. Động vật đẳng nhiệt D. Động vật biến nhiệt Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của miệng ếch thích nghi cho việc bắt mồi như thế nào ? A. Miệng rông B. Có lưỡi dài. C. Lưỡi có thể bật ra ngoài để dính vào con mồi. Câu 8: Hệ tiêu hoá của ếch gồm những cơ quan nào ? A. Miệng có lưỡi phóng bắt mồi B. Có gan mật tuyến tuỵ. C. Dạ dày lớn ruột ngắn. D. Phổi và dạ dày Câu 9: Cấu tạo dạ dày ếch có đặc điểm nào tiến hoá hơn so với cá chép ? A. Nhỏ hơn. B. To hơn. C. To và phân biệt với ruột D. To hơn nhưng chưa phân biệt rõ với ruột. Câu 10: Hệ thần kinh của ếch gồm có những bộ phận: A. Não trước và thuỳ thị giác phát triển B. Tiểu não kém phát triển. C. Hành tuỷ và tuỷ sống. D. Cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng LỚP BÒ SÁT Câu 1: Thời gian kiếm mồi của thằn lằn bóng như thế nào? A. Bắt mồi về ban đêm B. Bắt mồi về ban ngày C. Bắt mồi cả ban ngày và ban đêm. D. Bắt mồi vào tất cả thời gian trong ngày Câu 2: Thằn lằn bóng có tập tính gì? A. Trú đông trong các hốc đất khô dáo.

B. Trú đông trong các hốc đất tối và ẩm ướt. C. Không trú đông Câu 3: Thằn lằn bóng đuôi dài di chuyển như thế nào? A. Di chuyển theo kiểu nhảy cóc.

B. Di chuyển theo kiểu vừa nhảy vừa bò. C. Di chuyển theo kiểu thân và đuôi tỳ vào đất cử động uốn thân phối hợp các chi tiến lên phia trước. Câu 4: Cấu tạo ngoài của Thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống trên cạn. A. Da khô có vảy sừng bao bọc B. Da trần ẩm ướt C. Da khô và trơn D. Da trần có lớp sáp bảo vệ. Câu 5: Lớp Bò sát chia làm mấy bộ? A. ba bộ. B. bốn bộ. C. hai bộ. Câu 6: Cơ quan hô hấp của ếch là gì ? A. Mang. B. Da. C. Phổi. D. Da.vàPhổi. Câu 7: Da của Bò sát có cấu tạo như thế nào? A. Da trần và ẩn ướt. B. Da khô có vẩy sừng. C. Da khô thiếu vẩy. Câu 8: Hệ tuần hoàn của Bò sát có cấu tạo? A. Tim có một ngăn và một vòng tuần hoàn B. Tim có hai ngăn và hai vòng tuần hoàn C. Tim có ba ngăn tâm thất có vách ngăn hụt và hai vòng tuần hoàn. D. Tim có bốn ngăn và hai vòng tuần hoàn Câu 9: Hệ hô hấp của chim bồ câu có : A. Khí quản. B. 2 phế quản C. 2 lá phổi. D. Túi khí Câu 10: Hệ thần kinh của ếch có những bộ phận nào ? A. Não trước và thuỳ thị giác phát triển

B. Hành tuỷ và tuỷ sống.

C. Tiểu não phát triển.

D. Cơ quan thụ cảm và cơ quan phản ứng Câu 11: Cử động hô hấp của ếch là gì ? A. Phổi nâng lên

B. Sự nâng hạ của thềm miệng

C. Sự nâng hạ lồng ngực. Câu 12: Động vật có tim 3 ngăn và tâm thất có vách ngăn hụt là: A. Cá ` B. Lưỡng cư C. Chim D. Bò sát LỚP LỚP CHIM Câu 1: Tác dụng của lông tơ trong hoạt động sống của chim bồ câu là gì ? A. Giữ nhiệt cho cơ thể.

B. Làm cho lông không thấm nước.

C. Làm thân chim nhẹ. Câu 2: Chim bồ câu là động vật hằng nhiệt vì sao ? A. Thân nhiệt ổn định. B. Thân nhiệt không ổn định. C. Thân nhiệt cao D. Thân nhiệt thấp Câu 3: Đặc điểm cấu tạo chi sau chim bồ câu như thế nào ? A. Bàn chân có 5 ngón, có mảng dính giữa các ngón B. Bàn chân có 4 ngón, có mảng dính giữa các ngón. C. Có 5 ngón: 3 ngón trước và 2 ngón sau. D. Có 4 ngón: 3 ngón trước và 1 ngón sau. Câu 4: Bộ xương chim gồm các phần xương nào sau đây ? A. Xương đầu, xương cánh, xương chân B. Xương đầu, xương thân, xương chi

C. Xương đầu, xương cánh, xương thân D. Xương thân xương chân xương chi Câu 5: Lông vũ được chia làm hai loại là những loại nào ? A. Lông đuôi và lông cánh. B. Lông bao và lông bâu. C. Lông cánh và lông bao. D. Lông ống và lông tơ. Câu 6: Lông vũ mọc áp sát vào thân chim bồ câu gọi là gì ? A. Lông bao. B. Lông cánh. C. Lông tơ. D. Lông mịn. Câu 7: Đặc điểm cấu tạo của phổi chim bồ câu là gì ? A. Có hệ thống ống khí thông với các túi khí.

B. Phổi có mao mạch phát triển. C. Có không vách ngăn,mao mạch không phát triển.

D. Có nhiều vách ngăn. Câu 8: Hệ hô hấp của chim bồ câu gồm: A. Khí quản, 2 phế quản, 2 lá phổi. B. Khí quản. C. 2 lá phổi. D. Tất Cả đều đúng Câu 9: Hệ thống túi khí và phổi phát triển nhiều nhất ở: A. Bò sát B. Chim C. Châu chấu D. Thú Câu 10: Bộ phận diều của chim bồ câu có tác dụng: A. Tiết ra dịch vị. B. Tiết ra dịch tiêu hóa để tiêu hóa thức ăn.

C. Tiết ra dịch tụy D. Chứa và làm mền thức ăn trước khi đưa vào dạ dày. Câu 11: Đặc điểm cấu tạo hệ tiêu hóa của chim bồ câu khác với thằn lằn là gì ? A. Miệng có mỏ xừng. B. Trên thực quản có chỗ phình to là diều. C. Không có miệng và mỏ xừng. D.Dạ dày gồm dạ dày cơ và dạ dày tuyến. Câu 12: Xương đầu chim nhẹ vì: A. Có hốc mắt lớn. B. Hộp sọ rộng, mỏng C. Hộp sọ rộng, dày D. Hàm không có răng.

PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1: Trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của ếch đồng thích nghi với lối sống vừa ở nước ở cạn?

Câu 2. Vì sao nói hoạt động tiêu diệt sâu bọ của lưỡng cư bổ sung cho hoạt động của chim về ban ngày? Là học sinh em phải làm gì để bảo vệ lưỡng cư có ích ở địa phương?

Câu 3: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp bò sát?

Câu 4: Trình bày cấu tạo của bộ xương thằn lằn? Hãy chỉ ra đặc điểm tiến hóa của bộ xương thằn lằn so với ếch đồng?

Câu 5: Trình bày cấu tạo ngoài của chim bồ câu thích nghi với đời sống bay lượn?

Các hình thức di chuyển của chim bồ câu


Các câu hỏi tương tự
2012 SANG
Xem chi tiết
lê thị hương giang
Xem chi tiết
Hồ Phước
Xem chi tiết
Tống Thị Ánh Như
Xem chi tiết
Trần Văn an
Xem chi tiết
Tiến Huỳnh
Xem chi tiết
Trần Ngọc
Xem chi tiết
Kim Ngân
Xem chi tiết
Linh Trịnh Thị PHương
Xem chi tiết