căn cứ vào aslat địa lý Vn trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản suất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng
Â. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà nẵng
Đ. TP hồ chí minh
căn cứ vào aslat địa lý Vn trang 21, trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị sản suất công nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng
Â. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Đà nẵng
Đ. TP hồ chí minh
Câu 13. Hãy cho biết nhóm hàng nào có giá trị xuất khẩu chiềm tỉ trọng cao nhất nước ta ?
A. Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp.
B. Nông, lâm, thủy sản.
C. Thủy sản.
D. Công nghiệp nặng và khoáng sản.
Em hay tìm những từ thích hợp điền vào chỗ chấm sau:
- Các trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ tập trung chủ yếu ở (a) ………………….. đây là những nơi có (b) ………………. nguồn (c) ……………… và cơ sở hạ tầng tượng tốt (d)………………. Năm 2001 các nghành công nghiệp trọng điểm vùng chiếm tỉ lệ cao …………………….. (e)
a. Dựa vào kiến thức đã học, phân tích vai trò của các nhân tố kinh tế xã hội đối với sự phát triển và phân bố nông nghiệp của nước ta
b. Dựa vào atlat địa lý vn. Chứng minh rằng cơ cấu ngành công nghiệp nước ta khá đa dạng.
Cảm ơn ạ.
Dựa vào atlat địa lý việt nam, trình bày tình hình sản xuất và phân bố công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
cảm ơn ạ
Câu 6. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam (Trang 22): Nhà máy thủy điện nào có công suất lớn nhất?
Câu 1: Dựa vào Átlat Địa lý VN cho biết hau đầu mối giao thông lớn nhất VN:
A. Hà Nội, Hải Phòng B. TP.Hô Chí Minh, Đà Nẵng
C. Hải Phòng, Cần Thơ D. Hà Nội, TP.Hồ Chí Minh
Câu 2: Loại hình giao thông vận tải chở nhiều hàng hóa, hành khách nhất ở nước ta:
A. đường hàng không B. đường biển C. đường bộ D. đường sông
Câu 3: Phòng chống thiên tai, bảo vệ môi trường là tác dụng chính của:
A. rừng phòng hộ B. rừng sản xuất C. rừng đặc dụng D. rừng trồng
Câu 4: Công nghiệp khai thác ở nước ta tập trung chủ yếu ở vùng than
A. Kiên Giang B. Hải Phòng C. Quảng Ninh D. Thái Nguyên
Câu 5: Ba trung tâm công nghiệp, du lịch, dịch vụ thương mại lớn nhất VN:
A. Đà Nẵng, Quy Nhơn, Nha Trang B. Hạ Long, Hải Phòng, Hà Nội
C. Vinh,Thanh Hóa, Cần Thơ D. Hà nội, Đà Nẵng, TP.Hồ Chí Minh
Câu 6: Năm 2014 vùng có tổng tổng mức bán lẻ hàng hoá và doanh thu dịch vụ cao nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ B. Tây Nguyên C. duyên hải Nam Trung Bộ D. Đông Nam Bộ
Câu 7: Dân tộc Kinh ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
A. vùng trung du miền núi Bắc Bộ B. trung du, miền núi
C. vùng núi Tây Nguyên D. đồng bằng, ven biển
Câu 8: Các dân tộc ít người ở nước ta phân bố chủ yếu ở khu vực
A. đồng bằng, ven biển B. trung du, miền núi
C. đồng bằng sông Hồng D. đồng bằng ven biển miền Trung
Câu 9: Átlat Địa lý VN cho biết vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta:
A. Đông Nam Bộ B. Tây Nguyên
C. đồng bằng sông Hồng D. Bắc Trung Bộ
Câu 10: Tính đến năm 2019 dân số VN khoảng
A. 77.9 triệu dân B. 79.7 triệu dân C. 80.9 triệu dân D. 90.2 triệu dân
Câu 11: Nhà máy thủy điện có công suất lớn nhất ở VN hiện nay là
A. Nhà máy Trị An B. nhà máy thủy điện Thác Bà
C. nhà máy thủy điện Hòa Bình D. Nhà máy thủy điện Sơn La
Câu 12: Mặt hàng xuất khẩu chủ yếu của VN là
A. hàng nông, lâm, ngư nghiệp B. hàng tiêu dùng cung cấp
C. nguyên, nhiên liệu D. thiết bị, máy móc
Câu 13:Tại sao từ 2000-2002 sản lượng lương thự tăng mà bình quân lương thực lại giảm?
A. sản lượng tăng chậm B. dân củ tăng nhanh hơn
C. xuất khẩu lương thực D. dân nhập cư đông
Câu 14: Khó khăn lớn nhất trong sản xuất lương thực ở Đồng Bằng Sông Hồng hiện nay là
A. dư thừa lao động B. thiếu đất sản xuất
C. khí hậu khắc nghiệt D. đất đai thoái hóa
Câu 15 Để đảm bảo an ninh lương thực cho vùng, vấn đề quan trọng nhất là
A. tăng diện tích sản xuất B. tăng năng suất
C. giảm tỉ lệ sinh D. chuyển đổi lao động
Câu 1: Dân tộc Việt (Kinh) có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực
A. thâm canh cây lúa nước.
B. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả.
C. chăn nuôi và làm nghề thủ công.
D. làm ruộng bậc thang.
Câu 2: Thứ bậc về số dân và diện tích của nước ta so với các nước trên thế giới là
A. số dân thứ 58, diện tích thứ 14.
B. số dân thứ 41, diện tích thứ 85.
C. số dân thứ 14, diện tích thứ 58.
D. số dân thứ 85, diện tích thứ 41.
Câu 4: Công cuộc đổi mới của nước ta bắt đầu từ năm
A. 1954, kháng chiến chống Pháp thắng lợi.
B. 1960, bắt đầu kế hoạch 5 năm lần thứ nhất.
C. 1975, đất nước hoàn toàn thống nhất.
D. 1986, Đại hội VI Đảng Cộng sản Việt Nam.
Câu 5: Cây lương thực chính ở nước ta là
A. ngô.
B. lúa.
C. khoai.
D. sắn.
Câu 6: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết những tỉnh, thành phố nào sau
đây dẫn đầu về sản lượng khai thác thủy sản?
A. Kiên Giang, Bà Rịa - Vũng Tàu, Bình Thuận.
B. Kiên Giang, An Giang, Cần Thơ.
C. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình.
D. An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ.
Câu 7: Ở nước ta, công nghiệp khai thác than phân bố chủ yếu ở tỉnh, thành phố nào sau đây?
A. Thái Nguyên.
B. Quảng Ninh.
C. Tuyên Quang.
D. Lạng Sơn.
Câu 8: Những thành phố nào sau đây là trung tâm dịch vụ lớn và đa dạng nhất ở nước ta?
A. Hải Phòng và Vinh.
B. Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh.
C. Huế và Đà Nẵng
D. Hà Nội và Đà Nẵng.
Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy sắp xếp các trung tâm kinh tế sau đây
theo thứ tự giảm dần về qui mô.
A. Hà Nội, Vũng Tàu, Huế, Nha Trang.
B. Hà Nội, Huế, Vũng Tàu, Nha Trang.
C. Hà Nội, Nha Trang, Vũng Tàu, Huế.
D. Hà Nội, Vũng Tàu, Nha Trang, Huế.
Câu 10: Trong sản xuất nông nghiệp, thủy lợi là biện pháp hàng đầu vì
A. nước ta có mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. nước ta có nguồn nước ngầm rất phong phú.
C. mùa khô thiếu nước sản xuất nghiêm trọng.
D. bão lụt thường xuyên xảy ra ở nhiều nơi.
Câu 11: Ngành công nghiệp trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Phát triển dựa vào thế mạnh về tài nguyên và lao động.
C. Sản phẩm chủ yếu đáp ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước.
D. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 12: Các hoạt động dịch vụ ở nước ta thường tập trung ở những nơi nào sau đây?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Nhiều làng nghề truyền thống.
C. Có nhiều di tích lịch sử, văn hóa.
D. Kinh tế phát triển, dân số đông.
Câu 15: Nguyên nhân nào sau đây làm cho các cơ sở chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa tập
trung ven các đô thị lớn?
A. Gần nguồn nguyên liệu và cơ sở vật chất, kĩ thuật tốt.
B. Có các cơ sở chăn nuôi bò sữa với qui mô lớn.
C. Lực lượng lao động có trình độ cao và gần nguồn nguyên liệu.
D. Gần các thị trường tiêu thụ và gần nguồn nguyên liệu.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh, thành phố nào sau đây
giáp biển?
A. Cà Mau.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Gia Lai.
Câu 18: Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không
đúng về ngành công nghiệp năng lượng nước ta?
A. Khai thác than chủ yếu ở Quảng Ninh, dầu khí ở thềm lục địa phía Nam.
B. Nhà máy nhiệt điện than lớn nhất ở Phả Lại, nhiệt điện khí lớn nhất ở Phú Mỹ.
C. Thủy điện tập trung chủ yếu ở Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
D. Các tỉnh duyên hải Miền Trung không có nhà máy nhiệt điện và thủy điện.
Câu 19: Các loại cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Tây Nguyên là
A. mía, đậu tương, thuốc lá, lạc.
B. bông, lạc, hồ tiêu, dừa.
C. cà phê, cao su, chè, điều.
D. thuốc lá, đậu tương, dừa, hồ tiêu.
Câu 20: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng đồng bằng sông Hồng là
A. khí hậu.
B. đất phù sa.
C. nước.
D. khoáng sản.
Câu 21: Ý nào đúng khi nói về đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị cao hơn nông thôn.
B. Phần lớn các đô thị nước ta thuộc loại vừa và nhỏ.
C. Nước ta có trình độ đô thị hóa cao.
D. Tốc độ đô thị hóa ở nước ta có xu hướng chậm lại.
Câu 22: Đảo lớn nhất Việt Nam là
A. Phú Quý.
B. Phú Quốc.
C. Cát Bà.
D. Côn Đảo.
Câu 23: Dựa vào Átlát địa lí Việt Nam trang 27, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh, thành phố
nào của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Bình.
D. Quảng Trị.
Câu 25: Ven biển vùng duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện thuận lợi để sản xuất muối là
A. bờ biển có nhiều vịnh, đầm phá.
B. bờ biển dài và vùng biển sâu.
C. nhiệt độ cao, nhiều nắng, chỉ có ít sông nhỏ đổ ra biển.
D. biển nông, không có sông suối đổ ra ngoài biển.
Câu 26: Tỉnh, thành phố duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là
A. Quảng Ninh.
B. Lạng Sơn.
C. Bắc Giang.
D. Lào Cai.
Câu 27: Các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du miền núi Bắc Bộ đang hòa vào điện lưới
quốc gia là
A. Thác Bà, Hòa Bình, Sơn La.
B. Uông Bí, Cao Ngạn.
C. Yaly, Xê Xan, Đức Xuyên.
D. Trị An, Đa Nhim, Đại Ninh.
Câu 28: Căn cứ vào Átlát Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng Trung du và miền núi
Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào?
A. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên.
B. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên.
C. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả.
D. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.
Câu 29: Tỉnh nào sau đây không thuộc đồng bằng Sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc.
B. Quảng Ninh.
C. Hưng Yên.
D. Nam Định.
Câu 30: Đồng bằng châu thổ sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống
A. sông Hồng và sông Thái Bình.
B. sông Hồng và sông Cầu.
C. sông Hồng và sông Đà.
D. sông Hồng và sông Lục Nam.
Câu 32: Nghề làm muối của nước ta phát triển mạnh nhất ở vùng ven biển thuộc
A. đồng bằng sông Cửu Long.
B. Bắc Trung Bộ.
C. đồng bằng sông Hồng.
D. duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 33: Để khắc phục những khó khăn về nông nghiệp, vùng duyên hải Nam Trung Bộ đã
có những giải pháp nào dưới đây?
A. Mở rộng diện tích đất trồng cây công nghiệp, trồng rừng phòng hộ.
B. Xây dựng hồ chứa nước chống hạn phòng lũ, trồng rừng phòng hộ.
C. Đẩy mạnh chế biến và xuất khẩu hải sản, bảo vệ môi trường.
D. Thâm canh tăng diện tích cây trồng, xây dựng hệ thống tưới tiêu.
Câu 34: Cho tỉ suất sinh của nước ta năm 2009 là 17,6‰, tỉ suất tử là 6,8‰. Tính tỉ lệ gia
tăng tự nhiên (%) của nước ta năm 2009.
A. 10,8%.
B. 24,4%.
C. 1,08%.
D. 2,44%.
Câu 35: Việc phát triển thủy điện ở Tây Nguyên không có ý nghĩa nào sau đây?
A. Cung cấp nước tưới vào mùa khô.
B. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. Sử dụng cho mục đích phát triển du lịch.
D. Giữ mực nước ngầm.
Câu 36: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Đông Nam Bộ?
A. Dân cư đông đúc, mật độ dân số khá cao.
B. Thị trường tiêu thụ nhỏ do đời sống nhân dân ở mức cao.
C. Có sức hút mạnh mẽ với lao động cả nước.
D. Lực lượng lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn.
Câu 37: Vùng Tây Nguyên có diện tích là 54.641km2 , dân số năm 2014 là 5.525.800 người, mật độ dân số trung bình là bao nhiêu người/km2?
A. 101 người/km2
B. 103 người/km2
C. 104 người/km2
D. 110 người/km2
Câu 38: Trung tâm du lịch lớn nhất của Đông Nam Bộ và cả nước là
A. Vũng Tàu.
B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Lạt.
D. Nha Trang.
Câu 39: Các di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là
A. vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
B. phố cổ Hội An, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng.
C. cố đô Huế, vịnh Hạ Long.
D. phố cổ Hội An, cố đô Huế.
Câu 40: Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sông Hồng tập trung đông dân hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là
A. đất đai phì nhiêu, màu mỡ hơn.
B. Có Hà Nội là trung tâm kinh tế - chính trị của cả nước.
C. khí hậu thuận lợi hơn.
D. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời hơn.
Trong các ngành kinh tế sau đây, ngành nào có thế mạnh nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
Ngư nghiệp.
Nông nghiệp.
Lâm nghiệp.
Công nghiệp.
Gia súc nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước?
A:
Lợn.
B:Trâu.
C:Dê.
D:Bò.
2Đảo Cát Bà thuộc địa phận tỉnh/ thành phố nào sau đây?
A:
Nam Định.
B:Hải Phòng.
C:Quảng Ninh.
D:Thái Bình.
3Các đảo, quần đảo ở duyên hải Nam Trung Bộ có tầm quan trọng về
A:
môi trường sinh thái.
B:kinh tế và quốc phòng.
C:cảnh quan và du lịch.
D:lịch sử và văn hóa.
4Khí hậu cao nguyên mát mẻ với các phong cảnh đẹp đã đem lại cho Tây Nguyên thế mạnh để phát triển ngành nào sau đây?
A:
Trồng cây công nghiệp.
B:Phát triển thủy điện.
C:Du lịch sinh thái.
D:Chăn nuôi gia súc.
5Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm tập trung nhất ở
A:
Quảng Ninh, Bà Rịa – Vũng Tàu, Hòa Bình, Sơn La.
B:TP. HCM, Hà Nội, Hải Phòng, Biên Hòa, Đà Nẵng.
C:TP. HCM, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.
D:TP. HCM, Biên Hòa, Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ.
6Địa điểm nổi tiếng về trồng hoa và rau quả ôn đới ở Tây Nguyên là
A:
Plâyku
B:Buôn Ma Thuột
C:Đà Lạt
D:Kon Tum
7Các vùng sản xuất muối nổi tiếng ở Duyên hải Nam Trung Bộ
A:
Cà Ná và Sa Huỳnh.
B:Văn Lý và Sa Huỳnh.
C:Nha Trang và Phan Thiết.
D:Vân Phong và Cam Ranh.
8Khu vực nào có tỉ lệ che phủ rừng lớn nhất Bắc Trung Bộ?
A:
Phía bắc dãy Hoành Sơn.
B:Phía tây dãy Hoành Sơn.
C:Phía đông dãy Hoành Sơn.
D:Phía nam dãy Hoành Sơn.
9Đồng bằng sông Hồng có thu nhập bình quân đầu người thấp hơn mức trung bình cả nước do nguyên nhân nào sau đây ?
A:
Lao động có trình độ thấp.
B:Kinh tế còn chậm phát triển.
C:Dân số đông nhất cả nước.
D:Tỉ lệ thất nghiệp còn cao.
10Đồng bằng sông Hồng được bồi đắp bởi phù sa của hệ thống sông nào sau đây?
A:
Sông Hồng và Sông Thái Bình.
B:Sông Hồng và Sông Lục Nam.
C:Sông Hồng và Sông Đà.
D:Sông Hồng và Sông Cầu.
11Chức năng của rừng sản xuất là
A:
các vườn quốc gia và khu dự trữ thiên nhiên.
B:khu rừng đầu nguồn của các con sông.
C:cung cấp gỗ cho công nghiệp chế biến gỗ và cho xuất khẩu.
D:các cánh rừng chắn cát bay dọc dải ven biển miền Trung, các dải rừng ngập mặn ven biển.
12Ở nước ta, đất feralit thích hợp nhất để trồng
A:
cây lúa nước.
B:rau vụ đông
C:cây công nghiệp.
D:cây ăn quả.
13Hai trung tâm kinh tế lớn nhất Đồng bằng sông Hồng là
A:Hà Nội, Hải Dương.
B:Hà Nội, Bắc Ninh.
C:Hà Nội, Hải Phòng.
D:Hà Nội, Vĩnh Phúc.
14Cho bảng số liệu:
Sản lượng cà phê và khối lượng cà phê xuất khẩu của nước ta qua các năm
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm |
1980 |
1990 |
2000 |
2005 |
2010 |
2014 |
Sản lượng cà phê (nhân) |
8,4 |
92 |
802,5 |
752,1 |
1105,7 |
1408,4 |
Khối lượng cà phê xuất khẩu |
4,0 |
89,6 |
733,9 |
912,7 |
1184 |
1691 |
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu trong giai đoạn 1980 - 2014?
A:
Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B:Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C:Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D:Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
15Thành phố nào sau đây là trung tâm công nghiệp lớn ở phía Bắc của Bắc Trung Bộ?
A:
Thanh Hóa.
B:Đồng Hới.
C:Huế.
D:Vinh.
16Công nghiệp dệt may nước ta phát triển dựa vào ưu thế về
A:
chính sách khuyến khích xuất khẩu.
B:cơ sở vật chất kỹ thuật đồng bộ.
C:nguồn lao động giá rẻ.
D:nguồn nguyên liệu dồi dào.
17Tỉnh nào là trung tâm công nghiệp khai thác dầu khí vùng Đông Nam Bộ?
A:
TP. HCM.
B:Bình Dương.
C:Bà Rịa – Vũng Tàu.
D:Đồng Nai.
18Nhận xét nào sau đây không đúng về vị trí tiếp giáp của Tây Nguyên?
A:
Phía Đông giáp biển Đông.
B:Phía Bắc, Đông và Đông Nam giáp vùng duyên hải Nam Trung Bộ.
C:Phía Tây Nam giáp vùng Đông Nam Bộ.
D:Phía Tây giáp Lào, Capuchia.
19Thách thức lớn nhất về mặt xã hội trong công cuộc Đổi mới nền kinh tế xã hội của nước ta là
A:
vấn đề việc làm, phát triển văn hóa, giáo dục, y tế, xóa đói giảm nghèo.
B:tài nguyên đang bị khai thác quá mức, môi trường bị ô nhiễm.
C:phân hóa giầu – nghèo giữa các tầng lớp nhân dân, giữa các vùng có xu hướng tăng.
D:ảnh hưởng của văn hóa nước ngoài, có nguy cơ “hòa tan”.
20Nhân tố quan trọng nhất làm ngành thủy sản nước ta phát triển mạnh trong những năm gần đây là
A:
phương tiện đánh bắt hiện đại.
B:điều kiện phát triển thuận lợi.
C:thị trường xuất khẩu mở rộng.
D:công nghiệp chế biến phát triển.