Các câu cân bằng này cơ bản mà, bạn tự cố gắng bắt tay vào làm đi rồi hỏi. Nhân tiện câu c bạn ghi nhần công thức FeCl2 rồi ^^
Cu+2AgNO3--->Cu(NO3)2+2Ag
Zn+CuSO4---->ZnSO4+Cu
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
Các câu cân bằng này cơ bản mà, bạn tự cố gắng bắt tay vào làm đi rồi hỏi. Nhân tiện câu c bạn ghi nhần công thức FeCl2 rồi ^^
Cu+2AgNO3--->Cu(NO3)2+2Ag
Zn+CuSO4---->ZnSO4+Cu
Fe+2HCl--->FeCl2+H2
HOÀN THÀNH PTHH
1) Fe + HCL ➝ FeCL + H2
2) AL + O2 ➝ AL2O3
3) KOH + H2SO4 ➝ K2SO4 + H2O
4) NaOH + CuSO4 ➝ Cu (OH)2 + Na2SO4
5) Zn + HCL ➝ ZnCL2 + H2
6) Fe + O2 ➝ Fe3O4
7) Mg + HCL ➝ MgCL2 + H2
8) NaOH + H2SO4 ➝ Na2SO4 + H2O
a.tính thể tích ở (đktc)của hỗn hợp khí gồm 0,75 mol N2 và 0,25 mol H2
b.tính thành phần phần trăm của Cu trong các hợp chất:CuO;CuSO4
c.lập pthh sau:1.P + O2 ->P2O5
2.Fe + HCl -> FeCl2 + H2
Để nhận biết 3 chất rắn : Cu , Fe , CuO , ta dùng loại thuốc thử nào?
A. Dung dịch HCl B.dung dịch CuSO4 C.khí O2 D.dung dịch NaOH
nêu cách tách riêng Cu ra khỏi hỗn hợp gồm vụn Cu, Fe và Zn.
. Lập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất tạo bởi:
1. Cu (II) và S(II) 2. P (V) và O 3. Al và Cl 4. Zn và nhóm NO3 5. Fe (III) và nhóm OH |
|
Bài 3: Viết PTHH biểu diễn chuyển đổi hóa học sau, và cho biết mỗi phản ứng thuộc loại phản ứng nào?
a) K K2O KOH
b) P P2O5 H3PO4
c) Na NaOH
Na2O
d) Cu CuO CuSO4 Cu(OH)2
e) H2 H2O H2SO4 H2
1. viết CTHH h/c tạo bởi:
-các ng tố sau: Na, Zn, Cu, Al, Fe, P, với O
-các ng tố sau: Na, Zn, Cu, Al, Fe, với nhóm ng tử SO4, NO3, PO4
-các H với nhóm ng tử: SO4, NO3, PO4, CO3
2. CTHH nào viết đúng, CTHH nào viết sai? sửa lại
Fe2O3, CO3, AlS, S2O3, MgO, N2O3, CaCl, HCl3, NO3, N2O5, Al2O3, MgCl, HCl2, HSO4, FeSO4, Fe(SO4)3, CaO, S2O3, N5O2, SO2, Fe2(OH)3, Al3O2, K2O, K(NO3)2, Cu(SO4)3, NaCl2, BaPO4, Ba(OH)2, Ca(SO3)3, NH4Cl2
3. những khí nào trg các khí sau khi bơm vào bong bóng thì bong bóng sẽ bay lên trời?
CH4, CO2, NO, NO2, SO2, O2, Cl2, N2, C3H8
4. cho biết k.lượng mol của kim loại là 160g, thành phần về k.lượng của kim loại trg oxit đó là 70%. lập CTHH của oxit. gọi tên oxit đó.
5. cho sơ đồ Fe + O2 ---> Fe3O4. nếu có 4,48l khí O2 p.ư.hãy tính mFe= ? và mFe3O4
Câu 13: Phân tử khối của CH 3 COOH là
A. 60. B. 61. C. 59. D. 70.
Câu 14: Khối lượng tính bằng đvC của 4 phân tử đồng(II) clorua CuCl 2 là
A. 540. B. 542. C. 544. D. 548.
Câu 15: Khối lượng của ba phân tử kali cacbonat 3K 2 CO 3 là
A. 153. B. 318. C. 218. D. 414.
Câu 16: Hóa trị II của Fe ứng với công thức nào?
A. FeO. B. Fe 3 O 2 . C. Fe 2 O 3 . D. Fe 3 O 4 .
Câu 17: Hóa trị của đồng, photpho, silic, sắt trong các hợp chất: Cu(OH) 2 , PCl 5 , SiO 2 ,
Fe(NO 3 ) 3 lần lượt là:
A. Cu(II ), P(V), Si(IV), Fe(III). B. Cu(I ), P(I), Si(IV), Fe(III).
C. Cu(I ), P(V), Si(IV), Fe(III). D. Cu(II ), P(I), Si(II), Fe(III).
Câu 18: Dãy nguyên tố kim loại là:
A. Na, Mg, C, Ca, Na. B. Al, Na, O, H, S.
C. K, Na, Mn, Al, Ca. D. Ca, S, Cl, Al, Na.
Câu 19: Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản là 40. Trong đó tổng số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. X là
A. Na. B. Mg. C. Al. D. Si.
Câu 20: Phản ứng MnO 2 + HCl → MnCl 2 + Cl 2 + H 2 Ocó hệ số cân bằng của các
chất lần lượt là :
A.1 , 2, 1, 1, 1. B. 1, 4, 1, 1, 2.
C. 1, 2, 1, 1, 2. D. 4, 1, 2, 1, 2.
Cu(OH)2 + H2SO4 -----> CuSO4 + H2O