a, SO2 + 2Mg -> 2MgO + S
b, 2H2 + SO2 -> 2H2O + S
c, 2CuS + 3O2 -> 2CuO + 2SO2
a, SO2 + 2Mg -> 2MgO + S
b, 2H2 + SO2 -> 2H2O + S
c, 2CuS + 3O2 -> 2CuO + 2SO2
3. Hoàn thành chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng, phân loại phản ứng
a. Zn → H2 → H2O → H2
b. Fe2O3 → Fe → H2 → H2O
c. S → SO2 → SO3
C2H2 + O2 ----> CO2 + H2O
FeS2 + O2 ---> SO2 + Fe2O3
CaCO3 +HNO3 --->Ca(NO3)2 + CO2 +H2O
Na2CO3 +HCl ---> NaCl +CO2 +H2O
H2S + O2 ---> SO2 +H2O
AgNO3 +H3PO4 ---> Ag3PO4 +HNO3
lập phương trình. giúp mình đi ạ mình cần gấp >_<
hãy trình bày những pƯhh đặc trưng nhất của của từng chất sau và viết ptpư: CuO; FeO; Fe3O4; Fe2O3; ZnO; Al2O3; PbO; MgO; Na2O; CaO; BaO; HgO; CO;NO;N2O5;NO2; CO2; SO2; SO3; SiO2; F2; Br2; Cl2; O2; H2; H2S; NH3;P2O5;P2O3;N2
Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
1. Fe2O3 + CO =
2. AgNO3 + Al = Al(NO3)3 + …
3. HCl + CaCO3 = CaCl2 + H2O + …
4. C4H10 + O2 =CO2 + H2O
5. NaOH + Fe2(SO4)3 = Fe(OH)3 + Na2SO4.
6. FeS2 + O2 = Fe2O3 + SO2
7. KOH + Al2(SO4)3 = K2SO4 + Al(OH)3
8. CH4 + O2 + H2O =CO2 + H2
9. Al + Fe3O4 = Al2O3 + Fe
10.FexOy + CO = FeO + CO2
Bài 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
HNO3 -> HNO2 + O2 + H2O
NO + O2 -> NO2
H2 + Fe2O3 -> Fe +....
CO + Fe3O4 -> Fe + CO2
....+ O2 -> Fe3O4
Na +... -> Na2O
... + O2 -> Al2O3
Mg +... -> MgO
SO2 +... -> SO3
...+ O2 -> P2O5
...+... ->Al2O3
Na + H2O -> NaOH + H2
Zn + HCl -> ZnCl2 +....
Ca + H2O -> Ca(OH)2 +H2
Fe + CuSO4 -> FeSO4 +...
Fe3O4 + H2 -> Fe +....
Fe2O3 + HCl ->FeCl2 + H2O
KClO3 -> KCl + O2
Bài 2: Hãy tìm khối lượng của những đơn chất và hợp chất sau: CO2, H2O, N2, O2, H2, NaCl để cùng có số phân tử bằng nhau là
Bài 3: Phải lấy bao nhiêu gam của mỗi khí sau để chúng cùng có thể tích khí là 5,6 lít ở đktc:
a) CO2
b) CH4
c) O2
d) N2
e) Cl2
Chiều nay mình cần, giúp mình với nhé!
Viết pt phản ứng của các oxit với nước, gọi tên các chất tạo thành : Cuo,MgO,Fe2O3,Na2O,CO2, SO2, SO3, P2O5, N2O5
Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các khí :
O2 , SO2 , , CO2 , N2 , H2 , CO đựng trong các bình riêng biệt mất nhãn . Viết PTHH phản ứng xảy ra