H2SO4 | + | 2HBr | → | Br2 | + | 2H2O | + | SO2 |
(dung dịch) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) |
H2SO4 | + | 2HBr | → | Br2 | + | 2H2O | + | SO2 |
(dung dịch) | (khí) | (lỏng) | (lỏng) | (khí) | ||||
(không màu) | (không màu) | (nâu đỏ) | (không màu) | (không màu, mùi hắc) |
Cân bằng phản ứng oxi hóa khử:
a)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+N_2O+H_2O\)
b)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+NO+N_2+H_2O\) (tỉ lệ \(^nNO:^nN_2=1:2\))
c)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+N_2O+N_2+H_2O\) (tỉ lệ\(^nN_2O:^nN_2=1:2\))
d)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+NO+NO_2+N_2+H_2O\) (tỉ lệ \(^nNO:^nN_2O:^nN_2=1:2:3\))
e)\(Zn+HNO_3\rightarrow Zn\left(NO_3\right)_2+N_2O_x+H_2O\)
(Câu B có sai không mọi người? Nếu sai thì sai chỗ nào vậy ạ?)
Cho phản ứng: \(Cu+HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+NO+H_2O\). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. HNO3 vừa đóng vai trò là chất oxi hóa vừa là chất tạo môi trường
B. HNO3 bị khử thành NO
C. Tổng hệ số nguyên tối giản các chất tạo thành trong phản ứng là 9
D. HNO3 khử Cu thành \(Cu^{2+}\)
H 2 S+O 2 SO 2 +H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, chất môi trường, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
S+HNO 3 otimes H 2 SO 4 +NO 2 +H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, chất môi trường, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Fe 2 O 3 +H 2 Fe+H 2 O
Hoàn tất các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron; cho biết chất khử, chất oxi hóa, quá trình khử, quá trình oxi hóa:
Cân bằng oxi hóa khử theo phương pháp thăng bằng electron:
FeSO4 + H2SO4 đặc nóng -----> Fe2(SO4)3 + H2S + H2O
Ai giúp mik vs mik cần gấp ;-;
có phương trình phản ứng : H2SO4 (đặc) + Mg \(\rightarrow\) MgSO4 + H2S + H2O . Tổng hệ số ( nguyên , tối giản ) của chất oxi hóa và chất khử trong phản ứng trên là bao nhiêu ?
Thiết lập các phương trình phản ứng oxi hóa - khử sau theo phương pháp thăng bằng electron:
Zn + HNO 3 (loãng) Zn(NO 3 ) 2 + NO + H 2 O
Al + H 2 SO 4 (đặc) ➝ Al 2 (SO 4 ) 3 + SO 2↑ + H 2 O
K 2 Cr 2 O 7 + FeSO 4 + H 2 SO 4 ➝Cr 2 (SO 4 ) 3 + Fe 2 (SO 4 ) 3 + K 2 SO 4 + H 2 O
PbO 2 + HCl ➝ PbCl2 + Cl 2 + H 2 O
KMnO 4 ➝K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2↑
FeCu 2 S 2 + O 2↑ Fe 2 O 3 + CuO + SO 2↑
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp thăng bằng electron:
\(1.FeS_2+O_2\rightarrow Fe_2O_3+SO_2\\ 2.FeS+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O+H_2SO_4\\ 3.Fe\left(CrO_2\right)_2+Na_2CO_3\rightarrow Na_2CrO_4+Fe_2O_3+CO_2\\ 4.AsS_3+KClO_3\rightarrow H_3AsO_4+H_2SO_4+KCl\\ 5.CrI_3+KOH+Cl_2\rightarrow K_2CrO_4+KIO_4+KCl+H_2O\\ 6.FeI_2+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+I_2+H_2O\)