\(3C_3H_4+20HNO_3\rightarrow9CO_2+20NO+22H_2O\)
\(3C_3H_4+20HNO_3\rightarrow9CO_2+20NO+22H_2O\)
Cân bằng các phương trình sau:
1) \(C_xH_y+O_z\rightarrow CO_2+H_2O\)
2) \(C_xH_yO_z+O_z\rightarrow CO_2+H_2O\)
3) \(Cu+H_2SO_4\rightarrow CuSO_4+SO_2+H_2O\)
4) \(Al+H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_{_3}+SO_2+H_2O\)
5) \(Fe+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_{_3}+NO+H_2O\)
Cân bằng pt
\(C+O_2\rightarrow CO_2\)
\(KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
\(CaO+HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
Cân bằng các sơ đồ phản ứng sau:
\(a)CuH_{2n+2}+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\\ b)CxHy+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
\(c)C_mH_{2m-2}+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
\(d)C_xH_yO_z+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Cân bằng các phương trình sau:
6) \(H_2+Fe_3O_4\rightarrow Fe+H_2O\)
7) \(CO+Fe_2O_3\rightarrow Fe+CO_2\)
8) \(CO+Fe_3O_4\rightarrow Fe+CO_2\)
9) \(C_2H_2+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
10) \(C_2H_6O+O_2\rightarrow CO_2+H_2O\)
Cân bằng phương trình theo phương pháp đại số:
\(Fe+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_{_3}+NxOy+H_2O\)
Cân bằng phương trình theo phương pháp đại số:
\(Fe_3O_4+HNO_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_{_3}+SO_2+H_2O\)
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp e (electron):
\(Fe+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_{_3}+N_xO_y+H_2O\)
Cân bằng các phương trình sau theo phương pháp e (electron):
\(Fe+HNO_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_{_3}+N_2O+H_2O\)
Trong bình kín chứa 7,2g than (C) và nước dư. Đốt nóng bình để phản ứng xảy ra hoàn toàn sau đó làm lạnh bình về 0 độ C thì thu được 35,84l hỗn hợp khí A (đ.k.t.c) gồm CO, \(CO_2\) và \(H_2\)
Biết phương trình phản ứng: \(C+H_2O\rightarrow CO+H_2\)
Phương trình (2): \(C+H_2O\rightarrow CO_2+H_2\)
a) Tìm phần trăm thể tích từng khí trong A
b) Tìm tỉ khối của A so với Hidro