12HNO3 | + | 5Mg | → | 6H2O | + | 5Mg(NO3)2 | + | N2 |
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (trắng) | (không màu) |
9Mg + 22HNO3 \(\rightarrow\) 9Mg(NO3)2 + N2 + N2O + 11H2O
12HNO3 | + | 5Mg | → | 6H2O | + | 5Mg(NO3)2 | + | N2 |
(dung dịch) | (rắn) | (lỏng) | (rắn) | (khí) | ||||
(không màu) | (trắng bạc) | (không màu) | (trắng) | (không màu) |
9Mg + 22HNO3 \(\rightarrow\) 9Mg(NO3)2 + N2 + N2O + 11H2O
Cân bằng các phương trình sau :
1, \(Cu+HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+NO_2+H_2O\)
2, \(Al+HNO_3\rightarrow AL\left(NO_3\right)_3+NO+H_2O\)
3, \(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+NO_2+H_2O\)
4, \(Fe+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+SO_2+H_2O\)
Thực hiện chuyển hóa:
\(MgSO_4\rightarrow MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\rightarrow MgOMg\left(NO_3\right)_2MgCO_3\rightarrow MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)
Thực hiện chuyển hóa:
\(Fe\rightarrow Fe_3O_4\rightarrow FeCl_2\rightarrow FeCl_3\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow FeCl_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2\)
Thực hiện chuyển hóa:
\(Cu\rightarrow CuO\rightarrow CuSO_4\rightarrow CuCl_2\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO\rightarrow Cu\rightarrow CuSO_4\rightarrow Cu\rightarrow SO_2\)
Chon chất thích hợp hoàn thành phương trình phản ứng :
1. \(H_2O+..........\rightarrow H_2SO_4\)
2. \(H_2O+.......\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
3. \(Na+............\rightarrow Na\left(OH\right)_2+H_2\)
4. \(CaO+H_3PO_4\rightarrow..........+..........\)
5. \(...........\rightarrow........+MnO_2+O_2\)
1. Có thể dùng dung dịch NaOH để phân biệt được 2 muối nào có trong các cặp sau:
A. dd \(KNO_3\)và dd \(Ba\left(NO_3\right)_2\) B. dd \(Na_2S\) và BaS
C. dd NaCl và dd \(BaCl_2\) D. dd \(FeSO_4\)và dd \(Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
2. Nhỏ một giọt quỳ tím vào dd NaOH , dd có màu xanh . Nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dd có màu xanh trên thì :
A. Màu xanh vx k thay đổi
B. Màu xanh nhạt dần , mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
D. Màu xanh đậm thêm dần
3. Cho CO2 td với NaOH theo phản ứng : \(CO_2+NaOH\rightarrow NaHCO_3\) thì tỉ lệ số mol của \(CO_2\)và NaOH là
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D . Tất cả đều sai
4. Chọn pt hóa học đúng trg các phương trình s :
\(A.2NaOH+MgCl_2\rightarrow Mg\left(OH\right)_2+2NaCl\)
B. \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
C. \(Mg\left(OH\right)_2+2KCl\rightarrow,MgCl_2+2KOH\)
D. \(Ba\left(OH\right)_2+2NaCl\rightarrow BaCl_2+2NaOH\)
\(Mg\left(OH\right)_2+HCL---->..........\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+HCL---->..........\)
\(MgO+H_2SO_4---->..........\)
\(MgCO_3+H_2SO_4---->..........\)
\(Mg\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4---->..........\)
\(Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2SO_4---->..........\)
( CHẤT \(H_2SO_4\) LÀ CHẤT " LOÃNG " )
Bằng phương pháp hóa học, hãy nhận biết các dd sau: \(Pb\left(NO_3\right)_2;K_2CO_3;BaCl_2;MgSO_{4_{ }}\)
Viết các PTHH thực hiện các chuỗi biến hóa sau, ghi rõ điều kiện phản ứng ( nếu có ) :
a, \(SO_2\rightarrow Na_2SO_3\rightarrow Na_2SO_4\rightarrow NaOH\rightarrow Na_2CO_3\)
b, \(CaO\rightarrow CaCO_3\rightarrow CaO\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\rightarrow CaSO_4\)
c, \(Fe\rightarrow FeCl_3\rightarrow Fe\left(OH\right)_3\rightarrow Fe_2O_3\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3\rightarrow FeCl_3\)
d, \(Fe\rightarrow FeCl_2\rightarrow Fe\left(NO_3\right)_2\rightarrow Fe\left(OH\right)_2\rightarrow FeSO_4\)
e, \(Cu\rightarrow CuO\rightarrow CuCl_2\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\rightarrow CuO\rightarrow Cu\rightarrow CuSO_4\)
f, \(Al_2O_3\rightarrow Al\rightarrow AlCl_3\rightarrow NaCl\rightarrow NaOH\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)